Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Israel vào năm 2018 là 369,69 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó tốc độ tăng trường GDP của Israel là 3.31% trong năm 2018, giảm 0.13 điểm so với mức tăng 3.44 % của năm 2017.
GDP của Israel năm 2019 dự kiến sẽ đạt 384,48 tỷ USD nếu nền kinh tế Israel vẫn giữ nguyên nhịp độ tăng trưởng GDP như năm vừa rồi.
Biểu đồ GDP Israel
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1960-2018 GDP của Israel đạt:
- đỉnh cao nhất vào năm với 369.690.436.162 USD.
- thấp nhất vào năm với 2.510.000.000 USD.
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị GDP (USD) | Tăng trưởng |
---|---|---|
2018 | 369.690.436.162 | 3,31% |
2017 | 353.268.411.919 | 3,44% |
2016 | 319.377.923.614 | 4,01% |
2015 | 300.470.790.395 | 2,57% |
2014 | 310.007.879.343 | 3,90% |
2013 | 292.917.010.877 | 4,14% |
2012 | 257.435.001.991 | 2,12% |
2011 | 261.716.880.682 | 4,97% |
2010 | 233.732.926.323 | 5,51% |
2009 | 207.451.779.086 | 1,16% |
2008 | 215.960.886.650 | 2,88% |
2007 | 178.743.403.203 | 5,77% |
2006 | 153.982.562.750 | 5,60% |
2005 | 142.411.275.954 | 3,95% |
2004 | 135.341.922.021 | 4,24% |
2003 | 126.808.836.148 | 0,94% |
2002 | 121.042.412.533 | 0,01% |
2001 | 130.671.332.049 | 0,06% |
2000 | 132.243.719.324 | 7,72% |
1999 | 117.011.468.005 | 3,18% |
1998 | 115.861.598.590 | 3,66% |
1997 | 114.622.322.549 | 3,93% |
1996 | 109.855.414.137 | 5,23% |
1995 | 100.238.675.688 | 6,60% |
1994 | 86.216.942.413 | 7,43% |
1993 | 75.875.266.422 | 4,12% |
1992 | 75.496.923.793 | 7,76% |
1991 | 67.459.649.072 | 7,73% |
1990 | 58.925.354.727 | 7,32% |
1989 | 49.829.306.408 | 0,57% |
1988 | 50.026.434.048 | 2,91% |
1987 | 40.903.634.140 | 7,14% |
1986 | 34.047.913.833 | 4,19% |
1985 | 27.464.859.869 | 4,04% |
1984 | 29.118.001.364 | 0,93% |
1983 | 31.046.960.854 | 3,36% |
1982 | 27.796.979.424 | 2,08% |
1981 | 25.541.982.456 | 5,34% |
1980 | 24.129.333.333 | 1,67% |
1979 | 21.482.760.000 | 6,21% |
1978 | 16.818.647.059 | 5,56% |
1977 | 17.347.500.000 | 1,04% |
1976 | 15.161.000.000 | 0,32% |
1975 | 15.337.833.333 | 3,24% |
1974 | 16.317.250.000 | 6,48% |
1973 | 11.309.750.000 | 5,59% |
1972 | 8.762.500.000 | 12,15% |
1971 | 6.702.000.000 | 10,95% |
1970 | 7.038.333.333 | 3,04% |
1969 | 5.329.333.333 | 13,57% |
1968 | 4.619.000.000 | 16,24% |
1967 | 4.030.000.000 | 3,00% |
1966 | 3.980.000.000 | -0,08% |
1965 | 3.663.333.333 | 9,09% |
1964 | 3.405.333.333 | 7,94% |
1963 | 2.992.333.333 | 10,70% |
1962 | 2.510.000.000 | 10,16% |
1961 | 3.138.500.000 | 11,20% |
1960 | 2.598.500.000 |