GNP của Israel

GNP của Israel vào năm 2022 là 520.49 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Israel tăng 38.32 tỷ USD so với con số 482.17 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Israel năm 2023 là 561.86 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Israel và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Israel được ghi nhận vào năm 1960 là 2.59 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 520.49 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 520.49 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Israel giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Israel giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 520.49 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 2.50 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Israel qua các năm

Bảng số liệu GNP của Israel giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022520,492,108,611
2021482,170,209,224
2020407,899,013,183
2019397,736,725,277
2018374,876,745,461
2017355,438,750,394
2016318,071,673,538
2015300,150,272,716
2014312,212,949,126
2013291,688,051,033
2012256,294,768,865
2011263,882,192,675
2010234,571,407,404
2009207,502,022,735
2008216,340,490,803
2007183,829,772,157
2006158,107,266,484
2005145,866,914,009
2004135,943,294,511
2003126,723,966,536
2002120,638,938,115
2001129,183,293,863
2000127,972,402,325
1999116,126,406,261
1998116,457,587,169
1997115,356,279,353
1996111,542,561,331
1995102,646,492,545
199487,890,756,534
199377,463,458,182
199277,104,707,820
199169,082,467,202
199059,758,993,651
198950,123,461,699
198850,078,836,700
198740,532,034,993
198633,448,059,551
198526,588,270,422
198428,328,796,044
198331,057,508,897
198227,863,209,877
198125,782,807,018
198024,148,431,373
197921,697,200,000
197816,925,882,353
197717,590,000,000
197615,283,750,000
197515,440,000,000
197416,645,000,000
197311,565,000,000
19728,960,000,000
19716,885,000,000
19707,173,333,333
19695,267,000,000
19684,577,000,000
19673,990,666,667
19663,954,000,000
19653,644,666,667
19643,388,000,000
19632,977,000,000
19622,497,333,333
19613,122,500,000
19602,585,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ba Lan660,975,714,630650,472,606,429660,975,714,63062,591,748,2111990-2022
Cape Verde2,198,279,5861,969,508,8212,209,768,660127,523,1711980-2022
Argentina619,144,891,409478,061,739,465627,200,463,93470,212,828,6481983-2022
Pháp2,828,314,888,9983,024,516,531,0743,024,516,531,07462,588,196,4421960-2022
Gambia2,156,080,2521,987,165,4052,156,080,25241,160,0661966-2022
Seychelles1,512,551,5141,204,158,1271,689,302,44411,550,0241960-2022
Sri Lanka72,489,075,66386,558,053,93692,095,811,3161,223,818,2021960-2022
Angola98,737,631,91461,051,288,257127,708,790,3461,943,279,0301985-2022
Rwanda13,031,619,75910,828,423,48313,031,619,759119,000,0241960-2022
Paraguay40,558,855,35938,604,287,34140,558,855,3596,543,430,1991995-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm