GNP của Israel

GNP của Israel vào năm 2021 là 485.30 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Israel tăng 82.36 tỷ USD so với con số 402.95 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Israel năm 2022 là 584.49 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Israel và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Israel được ghi nhận vào năm 1960 là 2.59 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 485.30 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 485.30 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Israel giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Israel giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 485.30 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 2.50 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Israel qua các năm

Bảng số liệu GNP của Israel giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2021485,303,584,147
2020402,948,235,519
2019395,685,778,183
2018373,366,681,340
2017353,488,338,209
2016316,135,997,205
2015297,503,926,418
2014309,066,889,887
2013288,218,988,624
2012251,793,098,762
2011258,769,884,138
2010230,313,642,108
2009203,001,566,259
2008212,499,875,975
2007178,923,041,065
2006153,529,894,968
2005141,420,179,156
2004131,614,486,613
2003122,455,698,601
2002116,731,947,739
2001125,377,596,120
2000124,198,666,765
1999112,125,204,000
1998112,098,667,930
1997110,863,540,036
1996106,856,046,308
199597,944,430,312
199483,864,629,869
199373,914,988,163
199273,572,671,709
199165,917,916,283
199057,021,535,066
198947,827,390,420
198847,784,810,182
198738,675,331,118
198631,915,861,003
198525,370,306,218
198427,031,101,637
198329,634,822,064
198226,586,872,428
198124,601,754,386
198023,042,156,863
197920,703,200,000
197816,150,588,235
197716,785,000,000
197614,583,750,000
197514,731,666,667
197415,882,500,000
197311,035,000,000
19728,547,500,000
19716,570,000,000
19706,843,333,333
19695,267,000,000
19684,577,000,000
19673,990,666,667
19663,954,000,000
19653,644,666,667
19643,388,000,000
19632,977,000,000
19622,497,333,333
19613,122,500,000
19602,585,000,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Azerbaijan...53,303,558,82473,087,339,0281,194,267,5161993-2021
Philippines...408,173,817,845414,552,151,9664,940,010,7811960-2021
Nam Sudan......17,413,371,5938,550,148,9802011-2015
Croatia...68,033,404,80368,585,744,87921,439,633,6201995-2021
Niger...15,188,307,69315,188,307,693450,750,7521960-2021
Slovenia...60,736,385,07660,736,385,07620,240,378,8201995-2021
Luxembourg......51,803,961,863492,035,6631960-2020
Montenegro...5,932,243,0275,932,243,0271,034,066,6852000-2021
Saint Lucia...1,734,512,1131,984,594,296160,364,2201980-2021
Belarus...65,618,942,55876,449,469,28812,149,900,7601990-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm