GDP bình quân đầu người của Israel

GDP bình quân đầu người của Israel vào năm 2023 là 52,642.43 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Israel giảm 2,288.30 USD/người so với con số 54,930.73 USD/người trong năm 2022.

Ước tính GDP bình quân đầu người Israel năm 2024 là 50,449.46 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Israel và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Israel được ghi nhận vào năm 1960 là 1,449.76 USD/người, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 52,642.43 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 54,930.73 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Israel giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Israel giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 54,930.73 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 1,291.14 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Israel qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Israel giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202352,642
202254,931
202152,256
202044,680
201944,141
201842,233
201740,998
201637,557
201536,124
201438,231
201336,930
201233,237
201134,434
201031,339
200928,382
200830,176
200725,636
200622,502
200521,227
200420,546
200319,629
200219,034
200120,907
200021,661
199919,782
199820,157
199720,433
199620,180
199518,991
199416,777
199315,152
199215,482
199114,320
199013,284
198911,587
198811,832
19879,836
19868,320
19856,816
19847,355
19837,946
19827,245
19816,783
19806,537
19795,961
19784,788
19775,044
19764,508
19754,664
19745,076
19733,625
19722,924
19712,294
19702,486
19692,185
19681,944
19671,732
19661,786
19651,686
19641,623
19631,484
19621,291
19611,694
19601,450

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Đức54,34349,68654,3431,1621960-2023
Cape Verde4,8514,3234,8513851980-2023
Rwanda1,0109751,010351960-2023
Romania18,40415,55818,4041,1021987-2023
Thái Lan7,1826,9097,6061031960-2023
Saint Kitts và Nevis22,57421,01223,5952221960-2023
Quần đảo Cayman97,75092,20297,75075,1022006-2023
Chile17,06815,45117,0685041960-2023
Argentina14,18713,93614,5338531962-2023
Pháp44,69141,08345,4651,3031960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.