GNP của Indonesia

GNP của Indonesia vào năm 2024 là 1,359.44 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Indonesia tăng 23.57 tỷ USD so với con số 1,335.87 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Indonesia năm 2025 là 1,383.43 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Indonesia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Indonesia được ghi nhận vào năm 1967 là 5.60 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1,359.44 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,359.44 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Indonesia giai đoạn 1967 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Indonesia giai đoạn 1967 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1967 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 1,359.44 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1967 là 5.60 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Indonesia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Indonesia giai đoạn (1967 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20241,359,439,626,672
20231,335,866,354,418
20221,282,833,043,151
20211,154,297,486,846
20201,029,975,056,940
20191,085,078,650,201
20181,011,212,626,719
2017983,437,956,205
2016902,045,435,910
2015832,298,853,355
2014860,946,502,311
2013885,249,528,973
2012891,961,469,678
2011868,239,118,588
2010734,988,311,268
2009520,694,549,001
2008492,096,264,958
2007414,441,364,730
2006349,037,816,637
2005271,957,843,285
2004245,051,229,787
2003225,746,848,644
2002189,806,032,770
2001154,497,031,123
2000154,077,737,575
1999129,337,748,220
199890,063,497,246
1997209,439,956,604
1996221,276,437,689
1995196,187,841,493
1994172,149,161,171
1993151,992,326,578
1992121,895,296,366
1991111,033,528,397
1990100,922,880,843
198989,890,113,723
198880,194,046,348
198772,266,266,225
198676,685,219,776
198581,748,996,020
198480,790,889,103
198377,357,300,691
198287,198,907,627
198182,471,348,574
198069,275,428,145
197949,017,751,257
197849,495,081,086
197744,173,975,904
197636,227,710,843
197529,124,819,277
197424,580,481,928
197315,681,204,819
197210,612,048,193
19719,163,997,460
19709,013,698,630
19698,230,061,350
19686,979,263,888
19675,603,578,209

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kyrgyzstan16,881,966,48013,793,509,24616,881,966,4801,175,061,4871991-2024
Afghanistan17,315,384,70314,540,297,38620,559,672,325548,888,8491960-2023
Argentina620,500,316,196632,729,881,149632,729,881,14916,276,085,8851960-2024
Belarus74,150,765,47269,352,182,75276,448,782,77812,149,659,0451990-2024
Georgia31,581,497,72928,388,158,12731,581,497,7292,469,184,8171990-2024
Bahamas13,740,990,00012,383,370,00013,740,990,000149,547,7991960-2023
Niger19,295,203,17016,182,366,02419,295,203,170450,750,7531960-2024
Cộng hòa Séc330,064,048,356317,869,839,763330,064,048,35629,671,979,0591990-2024
Libya46,941,963,17745,309,062,96790,611,575,226378,557,4801960-2024
Liberia4,429,000,0003,967,000,0004,429,000,000181,412,8001960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.