GNP của Cộng hòa Séc vào năm 2023 là 317.87 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Cộng hòa Séc tăng 40.52 tỷ USD so với con số 277.35 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính GNP Cộng hòa Séc năm 2024 là 364.31 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Séc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Cộng hòa Séc được ghi nhận vào năm 1990 là 40.47 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 317.87 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 317.87 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ GNP của Cộng hòa Séc giai đoạn 1990 - 2023
Quan sát Biểu đồ GNP của Cộng hòa Séc giai đoạn 1990 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2023 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 317.87 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1991 là 29.67 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Cộng hòa Séc qua các năm
Bảng số liệu GNP của Cộng hòa Séc giai đoạn (1990 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2023 | 317,869,839,763 |
2022 | 277,349,488,376 |
2021 | 270,290,707,240 |
2020 | 233,709,848,020 |
2019 | 237,284,304,855 |
2018 | 235,330,815,044 |
2017 | 206,250,524,034 |
2016 | 183,030,984,148 |
2015 | 175,136,907,363 |
2014 | 194,987,353,968 |
2013 | 198,239,568,741 |
2012 | 195,428,016,856 |
2011 | 211,036,199,500 |
2010 | 193,418,140,406 |
2009 | 193,114,095,368 |
2008 | 222,389,334,396 |
2007 | 177,936,058,974 |
2006 | 146,538,883,676 |
2005 | 130,807,057,527 |
2004 | 114,139,370,734 |
2003 | 96,725,406,785 |
2002 | 79,239,888,083 |
2001 | 65,898,379,680 |
2000 | 60,625,668,796 |
1999 | 63,964,019,995 |
1998 | 65,822,119,376 |
1997 | 61,246,143,363 |
1996 | 66,384,038,430 |
1995 | 59,678,259,231 |
1994 | 47,891,929,790 |
1993 | 40,901,722,601 |
1992 | 34,590,101,839 |
1991 | 29,671,979,059 |
1990 | 40,471,538,585 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 31,591 | 28,282 | 31,591 | 2,917 | USD/người | 1990-2023 |
GDP | 343,207,874,554 | 301,831,228,326 | 343,207,874,554 | 30,071,014,282 | USD | 1990-2023 |
GNP | 317,869,839,763 | 277,349,488,376 | 317,869,839,763 | 29,671,979,059 | USD | 1990-2023 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bermuda | 8,484,520,219 | 8,251,538,000 | 8,484,520,219 | 6,474,269,000 | 2010-2023 |
New Zealand | 244,146,718,394 | 239,404,000,803 | 246,933,088,131 | 5,162,328,825 | 1960-2023 |
Somalia | 10,922,457,080 | 10,157,767,270 | 10,922,457,080 | 180,179,811 | 1960-2023 |
Trung Quốc | 17,645,270,585,287 | 17,728,564,563,901 | 17,728,564,563,901 | 47,209,186,415 | 1960-2023 |
Indonesia | 1,335,866,354,418 | 1,282,833,043,151 | 1,335,866,354,418 | 5,603,578,209 | 1967-2023 |
Myanmar | 65,509,819,000 | 61,143,674,718 | 77,509,313,177 | 293,142,573 | 1960-2023 |
Angola | 76,758,270,167 | 96,358,693,004 | 127,708,790,750 | 1,943,279,030 | 1985-2023 |
Bosnia và Herzegovina | 27,355,539,705 | 24,213,156,434 | 27,355,539,705 | 1,090,802,469 | 1990-2023 |
Belize | 2,955,666,850 | 2,712,767,600 | 2,955,666,850 | 27,931,218 | 1960-2023 |
Trinidad và Tobago | 27,877,385,693 | 28,331,453,486 | 28,331,453,486 | 483,698,791 | 1960-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD