GNP của Cộng hòa Séc

GNP của Cộng hòa Séc vào năm 2022 là 276.91 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Cộng hòa Séc tăng 6.62 tỷ USD so với con số 270.29 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Cộng hòa Séc năm 2023 là 283.69 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Séc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Cộng hòa Séc được ghi nhận vào năm 1992 là 34.59 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 276.91 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 276.91 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Cộng hòa Séc giai đoạn 1992 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Cộng hòa Séc giai đoạn 1992 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 276.91 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 34.59 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Cộng hòa Séc qua các năm

Bảng số liệu GNP của Cộng hòa Séc giai đoạn (1992 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022276,907,607,998
2021270,290,707,240
2020233,709,848,020
2019237,284,304,855
2018235,330,815,044
2017206,250,524,034
2016183,030,984,148
2015175,136,907,363
2014194,987,353,968
2013198,239,568,741
2012195,428,016,856
2011211,036,199,500
2010193,418,140,406
2009193,114,095,368
2008222,389,334,396
2007177,936,058,974
2006146,538,883,676
2005130,807,057,527
2004114,139,370,734
200396,725,406,785
200279,239,888,083
200165,898,379,680
200060,625,668,796
199963,964,019,995
199865,822,119,376
199761,246,143,363
199666,384,038,430
199559,678,259,231
199447,891,929,790
199340,901,722,601
199234,590,101,839

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hy Lạp215,323,644,043213,013,301,590345,308,085,5984,397,175,2541960-2022
Niger14,058,647,97215,188,308,37715,188,308,377450,750,7531960-2022
Vanuatu1,213,127,6711,108,636,7881,213,127,67193,391,2921979-2022
Philippines428,116,553,580408,104,073,654428,116,553,5804,940,074,3891960-2022
Zambia29,163,764,34622,096,425,16929,163,764,346623,142,8571960-2022
Ả Rập Saudi1,119,664,708,219889,365,255,7401,119,664,708,2191,412,253,2441960-2022
Pakistan369,449,366,367344,116,647,445369,449,366,3673,743,805,5571960-2022
Guyana13,376,488,4897,599,362,11013,376,488,489156,274,9591960-2022
Nigeria459,752,025,067432,256,033,385555,021,693,443280,445,995,3862008-2022
Hà Lan999,999,206,8891,046,137,352,4841,046,137,352,48412,340,496,1621960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm