GNP của Georgia vào năm 2022 là 23.04 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Georgia tăng 5.58 tỷ USD so với con số 17.46 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Georgia năm 2023 là 30.41 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Georgia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Georgia được ghi nhận vào năm 1992 là 3.71 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 23.04 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 23.04 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GNP của Georgia giai đoạn 1992 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Georgia giai đoạn 1992 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1992 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 23.04 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 2.47 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Georgia qua các năm
Bảng số liệu GNP của Georgia giai đoạn (1992 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 23,043,095,398 |
2021 | 17,459,909,901 |
2020 | 15,104,331,382 |
2019 | 16,692,817,892 |
2018 | 16,912,337,108 |
2017 | 15,447,241,289 |
2016 | 14,440,206,023 |
2015 | 14,614,980,069 |
2014 | 17,397,528,583 |
2013 | 16,872,958,728 |
2012 | 16,316,418,089 |
2011 | 14,681,585,003 |
2010 | 12,025,822,205 |
2009 | 10,723,319,727 |
2008 | 12,735,844,840 |
2007 | 10,208,931,261 |
2006 | 7,906,347,726 |
2005 | 6,471,712,910 |
2004 | 5,199,165,171 |
2003 | 4,000,877,683 |
2002 | 3,406,166,805 |
2001 | 3,239,462,098 |
2000 | 3,094,875,335 |
1999 | 2,946,925,859 |
1998 | 3,804,197,243 |
1997 | 3,637,920,231 |
1996 | 3,023,800,304 |
1995 | 2,574,192,823 |
1994 | 2,469,381,443 |
1993 | 2,655,683,690 |
1992 | 3,705,000,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 6,675 | 5,023 | 6,675 | 520 | USD/người | 1990-2022 |
GDP | 24,780,791,064 | 18,629,365,612 | 24,780,791,064 | 2,514,070,772 | USD | 1990-2022 |
GNP | 23,043,095,398 | 17,459,909,901 | 23,043,095,398 | 2,469,381,443 | USD | 1992-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Syria | 8,556,706,127 | 10,707,497,858 | 236,137,193,764 | 8,556,706,127 | 2000-2021 |
Argentina | 619,144,891,409 | 478,061,739,465 | 627,200,463,934 | 70,212,828,648 | 1983-2022 |
Bờ Biển Ngà | 67,834,628,597 | 69,573,688,456 | 69,573,688,456 | 556,461,971 | 1960-2022 |
Guinea | 18,903,749,388 | 13,828,314,339 | 18,903,749,388 | 1,837,759,443 | 1986-2022 |
Burundi | 3,352,709,391 | 2,783,915,269 | 3,352,709,391 | 156,048,000 | 1960-2022 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 898,545,719,155 | 809,186,253,673 | 949,180,975,150 | 15,577,777,778 | 1967-2022 |
Chile | 284,452,899,478 | 298,119,614,630 | 298,119,614,630 | 4,038,181,818 | 1960-2022 |
Djibouti | 3,582,875,193 | 3,443,083,516 | 3,582,875,193 | 482,914,793 | 1991-2022 |
Palau | 241,103,016 | 264,385,922 | 323,893,500 | 163,487,600 | 2000-2021 |
Rwanda | 13,031,619,759 | 10,828,423,483 | 13,031,619,759 | 119,000,024 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD