GNP của Georgia

GNP của Georgia vào năm 2023 là 28.39 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Georgia tăng 5.14 tỷ USD so với con số 23.25 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Georgia năm 2024 là 34.67 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Georgia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Georgia được ghi nhận vào năm 1990 là 7.75 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 28.39 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 28.39 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Georgia giai đoạn 1990 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Georgia giai đoạn 1990 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 28.39 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 2.47 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Georgia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Georgia giai đoạn (1990 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202328,388,158,127
202223,246,873,363
202117,678,574,249
202015,254,265,042
201916,841,958,712
201817,228,317,459
201715,681,941,287
201614,744,998,637
201514,880,351,882
201417,737,747,152
201317,200,885,803
201216,722,078,803
201115,049,331,839
201012,209,869,879
200910,723,319,727
200812,735,844,840
200710,208,931,261
20067,906,347,726
20056,471,712,910
20045,199,165,171
20034,000,877,683
20023,406,166,805
20013,239,462,098
20003,094,875,335
19992,946,925,859
19983,804,197,243
19973,637,920,231
19963,023,690,475
19952,574,157,899
19942,469,184,817
19932,655,565,568
19923,665,594,855
19916,357,615,894
19907,753,501,868

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Jordan50,463,109,15548,259,188,73250,463,109,155575,959,7701965-2023
Hy Lạp238,668,954,547215,323,644,043345,308,085,5984,682,566,6871960-2023
Burkina Faso19,484,760,47718,029,664,97719,484,760,477334,894,6821960-2023
Uzbekistan100,818,361,93490,999,134,201100,818,361,9349,542,788,5131990-2023
Quần đảo Cayman4,360,315,0014,668,860,9554,668,860,9552,632,382,4902010-2022
Eritrea2,041,455,1611,569,887,4732,041,455,161467,872,7151992-2011
Samoa924,520,033812,472,951924,520,03347,083,7991970-2023
Việt Nam407,253,969,044390,409,525,933407,253,969,0446,059,727,4651989-2023
Algeria244,041,138,305220,378,411,278244,041,138,3052,203,115,9641960-2023
Cape Verde2,503,977,2892,218,471,8432,503,977,289127,523,1711980-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.