GNP của Liberia

GNP của Liberia vào năm 2023 là 3.97 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Liberia tăng 215.95 triệu USD so với con số 3.75 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Liberia năm 2024 là 4.20 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Liberia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Liberia được ghi nhận vào năm 1960 là 187.37 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 3.97 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3.97 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Liberia giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Liberia giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 3.97 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 181.41 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Liberia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Liberia giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20233,967,000,000
20223,751,047,000
20213,295,000,000
20202,887,982,500
20192,965,834,700
20182,985,754,800
20173,087,813,500
20163,117,419,600
20152,947,075,700
20142,892,652,000
20132,875,704,600
20122,529,644,000
20112,273,155,200
20101,818,599,900
20091,623,399,900
20081,566,400,000
20071,218,799,900
2006966,999,900
2005793,400,200
2004730,700,200
2003595,100,100
2002763,200,400
2001749,500,300
2000772,600,000
1999466,255,200
1998455,988,600
1997371,639,900
1996219,122,200
1995185,305,300
1994181,731,200
1993220,496,900
1992307,238,500
1991478,384,700
1990528,422,663
19891,033,595,137
1988994,732,041
1987924,554,063
1986873,858,634
1985950,360,791
1984918,127,882
1983962,601,136
1982936,182,391
1981947,708,716
1980964,029,717
1979931,133,641
1978824,429,837
1977765,989,451
1976669,790,112
1975637,690,273
1974542,591,749
1973431,314,610
1972408,307,205
1971374,965,203
1970355,305,148
1969324,857,500
1968294,674,800
1967276,346,100
1966258,088,200
1965243,728,700
1964231,554,300
1963197,417,300
1962189,244,800
1961181,412,800
1960187,371,800

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Fiji5,130,419,4334,704,672,9325,221,596,259108,046,8451960-2023
Ả Rập Saudi1,073,418,445,3601,118,179,993,4931,118,179,993,4931,412,253,2441960-2023
Chile318,450,116,064287,702,182,744318,450,116,0644,038,181,8181960-2023
Kiribati466,251,743412,934,906466,251,74325,031,5631978-2023
Indonesia1,335,866,354,4181,282,833,043,1511,335,866,354,4185,603,578,2091967-2023
Hàn Quốc1,744,702,631,8061,698,504,131,8781,838,899,317,1652,447,278,1441960-2023
Tunisia47,219,686,95543,606,718,41348,568,157,922864,914,8191961-2023
Botswana19,439,625,48920,355,187,59820,355,187,59834,205,2181960-2023
Quần đảo Eo Biển10,888,355,3429,205,151,79410,888,355,342295,199,6491970-2007
Eritrea2,041,455,1611,569,887,4732,041,455,161467,872,7151992-2011
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.