GNP của Colombia

GNP của Colombia vào năm 2024 là 410.06 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Colombia tăng 50.29 tỷ USD so với con số 359.77 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Colombia năm 2025 là 467.37 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Colombia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Colombia được ghi nhận vào năm 1960 là 4.02 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 410.06 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 410.06 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Colombia giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Colombia giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 410.06 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 4.02 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Colombia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Colombia giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024410,056,447,477
2023359,767,496,426
2022337,877,677,468
2021313,509,201,762
2020267,833,501,945
2019315,981,529,469
2018325,924,723,781
2017306,527,532,488
2016279,593,356,365
2015289,667,485,037
2014370,407,849,663
2013368,881,076,786
2012356,514,927,998
2011320,761,717,459
2010276,539,068,640
2009225,561,446,056
2008234,129,163,990
2007199,874,294,820
2006157,492,940,590
2005141,880,361,499
2004113,027,760,128
200391,412,427,227
200295,314,904,268
200195,777,135,426
200097,718,648,093
199984,924,075,932
199896,790,111,935
1997104,331,050,578
199695,090,835,218
199590,899,889,367
199480,215,001,039
199364,517,805,743
199256,138,199,532
199147,529,164,020
199045,539,094,152
198937,241,071,886
198837,467,546,940
198734,383,300,523
198633,194,484,135
198533,219,419,447
198436,678,124,774
198337,514,872,086
198237,999,647,572
198135,904,126,273
198033,155,485,756
197927,649,181,154
197822,922,871,080
197719,153,335,981
197614,984,942,386
197512,776,548,139
197412,184,409,034
197310,104,386,816
19728,473,740,258
19717,645,029,434
19707,025,370,778
19696,318,187,089
19685,860,219,212
19675,589,327,690
19665,378,688,889
19655,695,009,524
19645,950,087,689
19634,796,438,867
19624,934,159,991
19614,524,766,239
19604,019,001,281

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bồ Đào Nha303,014,547,763281,752,856,064303,014,547,7633,349,050,1341960-2024
Serbia83,510,525,68277,124,644,20483,510,525,6827,326,144,1201997-2024
Romania372,615,856,298341,406,887,174372,615,856,29825,031,554,1671989-2024
Puerto Rico85,627,300,00081,550,700,00085,627,300,0001,676,400,0001960-2024
Papua New Guinea30,688,820,93728,819,335,41830,688,820,937228,032,2601960-2024
Đông Timor1,930,794,7862,435,124,2004,581,072,400258,420,5211990-2024
Eritrea2,041,455,1611,569,887,4732,041,455,161467,872,7151992-2011
Cộng hòa Congo14,986,372,64314,546,557,19118,182,185,024129,555,5691960-2024
Syria19,246,662,93622,818,123,25062,976,957,812825,845,7381960-2023
Quần đảo Eo Biển10,888,355,3429,205,151,79410,888,355,342295,199,6491970-2007
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.