GNP của Albania

GNP của Albania vào năm 2021 là 18.01 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Albania tăng 3.13 tỷ USD so với con số 14.88 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Albania năm 2022 là 21.80 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Albania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Albania được ghi nhận vào năm 1984 là 1.86 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 38 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 18.01 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 18.01 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Albania giai đoạn 1984 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Albania giai đoạn 1984 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1984 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 18.01 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 617.07 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Albania qua các năm

Bảng số liệu GNP của Albania giai đoạn (1984 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202118,010,445,096
202014,881,636,667
201915,200,249,154
201815,137,993,151
201713,051,480,688
201612,053,832,974
201511,521,808,375
201413,349,419,700
201312,996,539,294
201212,228,065,466
201112,894,104,016
201011,807,765,688
200911,852,739,421
200812,946,374,022
200710,975,296,230
20069,158,292,067
20058,214,104,794
20047,353,974,653
20035,762,066,193
20024,457,186,384
20014,048,094,111
20003,585,007,222
19993,287,389,862
19982,622,487,166
19972,308,847,103
19963,271,323,622
19952,436,364,853
19941,894,751,525
19931,219,215,469
1992617,074,990
19911,077,859,028
19902,026,653,750
19892,252,990,000
19882,051,436,250
19872,081,196,250
19862,097,426,250
19851,898,450,133
19841,860,538,012

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Sao Tome và Principe...552,792,915552,792,91572,802,1852001-2021
NaUy...504,617,694,994528,332,085,1065,084,204,5681960-2021
Ai Cập...391,743,566,093391,743,566,0934,908,912,1891965-2021
Hy Lạp...217,048,569,589345,308,085,5984,397,175,2541960-2021
Tây Ban Nha...1,432,586,046,5471,586,564,225,11512,014,292,2551960-2021
Cộng hòa Trung Phi...2,688,202,0982,688,202,098111,747,7361960-2021
Dominica...547,262,176602,072,44945,872,9471977-2021
Croatia...68,033,404,80368,585,744,87921,439,633,6201995-2021
Liên bang Micronesia...445,078,050458,779,413111,000,0001983-2021
Belarus...65,618,942,55876,449,469,28812,149,900,7601990-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm