GNP của Estonia

GNP của Estonia vào năm 2022 là 36.99 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Estonia tăng 712.20 triệu USD so với con số 36.28 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Estonia năm 2023 là 37.71 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Estonia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Estonia được ghi nhận vào năm 2000 là 5.47 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 22 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 36.99 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 36.99 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Estonia giai đoạn 2000 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Estonia giai đoạn 2000 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2000 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 36.99 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 5.47 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Estonia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Estonia giai đoạn (2000 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202236,987,912,195
202136,275,709,776
202030,896,975,845
201930,681,549,838
201829,976,050,227
201726,262,150,182
201623,537,298,482
201522,387,751,107
201425,876,006,877
201324,507,230,930
201222,063,932,820
201122,028,387,855
201018,473,734,528
200919,034,731,870
200823,069,137,249
200720,706,693,129
200616,082,181,659
200513,457,655,764
200411,465,094,410
20039,301,313,234
20026,978,783,084
20015,947,902,605
20005,472,116,465

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Úc1,628,989,553,7131,542,094,786,8781,628,989,553,71318,639,042,9821960-2022
Malaysia393,527,580,888363,658,693,624393,527,580,8881,834,562,6911960-2022
Nicaragua14,543,284,07713,248,480,40614,543,284,077800,894,0401988-2022
Ghana72,989,253,31277,088,309,09377,088,309,0931,209,859,1551960-2022
Zambia29,163,764,34622,096,425,16929,163,764,346623,142,8571960-2022
Pakistan369,449,366,367344,116,647,445369,449,366,3673,743,805,5571960-2022
Cộng hòa Dân chủ Congo62,197,641,22153,338,482,78462,197,641,2214,281,472,0551994-2022
Tunisia45,083,553,83345,457,183,78548,568,157,922966,666,6671965-2022
Botswana19,771,911,10618,556,219,79919,771,911,10634,205,2181960-2022
Phần Lan285,295,096,189301,409,540,620301,409,540,6205,222,582,9431960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm