GNP của Estonia

GNP của Estonia vào năm 2023 là 40.05 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Estonia tăng 3.06 tỷ USD so với con số 36.99 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Estonia năm 2024 là 43.37 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Estonia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Estonia được ghi nhận vào năm 1993 là 3.84 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 30 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 40.05 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 40.05 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Estonia giai đoạn 1993 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Estonia giai đoạn 1993 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 40.05 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 3.84 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Estonia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Estonia giai đoạn (1993 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202340,050,178,865
202236,987,912,195
202136,275,709,776
202030,896,975,845
201930,681,549,838
201829,976,050,227
201726,262,150,182
201623,537,298,482
201522,387,751,107
201425,876,006,877
201324,507,230,930
201222,063,932,820
201122,028,387,855
201018,473,734,528
200919,034,731,870
200823,069,137,249
200720,706,693,129
200616,082,181,659
200513,457,655,764
200411,465,094,410
20039,301,313,234
20026,978,783,084
20015,947,902,605
20005,472,116,465
19995,603,260,784
19985,514,726,453
19974,905,926,906
19964,730,316,448
19954,355,145,798
19943,935,087,844
19933,844,991,731

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Đảo Man6,828,337,2196,534,625,6417,655,177,46494,072,4741970-2021
Guatemala102,563,749,56693,633,153,318102,563,749,5661,033,200,0001960-2023
San Marino1,672,839,8691,672,180,2141,672,839,8691,394,334,8732017-2022
Cộng hòa Congo14,546,557,19114,100,325,79218,182,185,024129,555,5691960-2023
Costa Rica80,477,795,95964,292,147,81880,477,795,959469,634,6671960-2023
Ý2,250,908,366,6822,085,487,745,4532,386,641,522,08942,212,615,9231960-2023
Cuba101,873,800,00098,575,000,000101,873,800,0005,584,007,5001970-2019
Grenada1,233,833,3331,143,677,7781,233,833,33370,198,1991977-2023
Algeria244,041,138,305220,378,411,278244,041,138,3052,203,115,9641960-2023
Azerbaijan69,275,529,41273,522,647,05973,522,647,059445,009,2251990-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.