GNP của Guinea Bissau

GNP của Guinea Bissau vào năm 2022 là 1.66 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Guinea Bissau tăng 14.31 triệu USD so với con số 1.64 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Guinea Bissau năm 2023 là 1.67 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea Bissau và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Guinea Bissau được ghi nhận vào năm 1970 là 78.73 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1.66 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.66 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Guinea Bissau giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Guinea Bissau giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1.66 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1971 là 78.54 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Guinea Bissau qua các năm

Bảng số liệu GNP của Guinea Bissau giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20221,655,134,177
20211,640,828,094
20201,456,255,005
20191,470,018,451
20181,453,500,193
20171,352,932,513
20161,208,741,889
20151,073,811,502
20141,092,300,626
20131,026,052,912
2012994,656,388
20111,106,262,128
2010846,239,105
2009819,881,739
2008854,545,389
2007693,393,854
2006586,774,077
2005575,592,819
2004521,762,102
2003466,427,316
2002409,024,924
2001376,717,462
2000358,663,952
1999210,146,643
1998192,357,504
1997253,850,821
1996251,819,734
1995235,946,465
1994221,530,086
1993221,580,827
1992212,813,451
1991240,150,371
1990233,321,979
1989200,843,050
1988154,458,085
1987165,536,369
1986129,407,983
1985159,531,247
1984138,395,950
1983163,161,848
1982163,123,306
1981153,079,242
1980104,759,376
1979116,837,925
1978116,034,150
1977109,182,779
1976105,009,338
1975111,436,936
197498,775,329
197389,374,237
197287,702,829
197178,540,057
197078,733,595

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nicaragua14,543,284,07713,248,480,40614,543,284,077800,894,0401988-2022
Saint Vincent và Grenadines926,659,259854,574,074926,659,25913,066,6341960-2022
Fiji4,715,148,9174,054,721,7015,221,596,257108,046,8451960-2022
Cộng hòa Síp27,052,112,20426,896,039,47528,366,739,791578,311,6231976-2022
Belarus70,077,520,35067,115,938,43276,448,782,7789,200,000,0001992-2022
Benin17,249,122,68917,597,426,58217,597,426,582225,482,2551960-2022
Ả Rập Saudi1,119,664,708,219889,365,255,7401,119,664,708,2191,412,253,2441960-2022
Palau241,103,016264,385,922323,893,500163,487,6002000-2021
Sudan50,807,941,77532,885,113,774124,529,949,7111,132,758,6211960-2022
Cộng hòa Trung Phi2,509,339,9242,688,202,2192,688,202,219111,747,7361960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm