GNP của Colombia

GNP của Colombia vào năm 2022 là 330.02 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Colombia tăng 17.07 tỷ USD so với con số 312.95 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Colombia năm 2023 là 348.01 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Colombia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Colombia được ghi nhận vào năm 1960 là 4.02 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 330.02 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 370.41 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ GNP của Colombia giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Colombia giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 370.41 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 4.02 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Colombia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Colombia giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022330,018,980,955
2021312,953,682,463
2020267,316,075,092
2019315,981,529,487
2018325,924,723,783
2017306,527,532,467
2016279,593,356,365
2015289,667,485,072
2014370,407,849,663
2013368,881,076,786
2012356,514,928,064
2011320,761,717,517
2010276,539,068,640
2009225,561,446,021
2008234,129,163,990
2007199,874,294,788
2006157,492,940,572
2005141,880,361,519
2004113,027,760,128
200391,412,427,227
200295,314,904,268
200195,777,135,426
200097,718,648,093
199984,924,075,932
199896,790,111,935
1997104,331,050,578
199695,090,835,218
199590,899,889,367
199480,215,001,039
199364,517,805,743
199256,138,199,532
199147,529,164,020
199045,539,094,152
198937,241,071,886
198837,467,546,940
198734,383,300,523
198633,194,484,135
198533,219,419,447
198436,678,124,774
198337,514,872,086
198237,999,647,572
198135,904,126,273
198033,155,485,756
197927,649,181,154
197822,922,871,080
197719,153,335,981
197614,984,942,386
197512,776,548,139
197412,184,409,034
197310,104,386,816
19728,473,740,258
19717,645,029,434
19707,025,370,778
19696,318,187,089
19685,860,219,212
19675,589,327,690
19665,378,688,889
19655,695,009,524
19645,950,087,689
19634,796,438,867
19624,934,159,991
19614,524,766,239
19604,019,001,281

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Malaysia393,527,580,888363,658,693,624393,527,580,8881,834,562,6911960-2022
Jamaica16,750,960,72414,238,986,12716,750,960,724683,299,9671960-2022
Philippines428,116,553,580408,104,073,654428,116,553,5804,940,074,3891960-2022
Macedonia12,965,414,17413,384,035,87013,384,035,8702,364,849,3421990-2022
Liberia3,751,046,9703,295,000,0003,751,046,970595,100,1002000-2022
Eritrea2,041,455,1611,569,887,4732,041,455,161467,872,7151992-2011
Quần đảo Solomon1,605,498,5421,601,961,7461,605,498,54227,708,1091972-2022
Yemen21,60626,84243,2165,9261990-2018
Moldova14,568,053,28013,958,750,14714,568,053,2801,204,642,0631996-2022
Puerto Rico77,953,500,00072,950,600,00077,953,500,0001,676,400,0001960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm