GNP của Brazil

GNP của Brazil vào năm 2023 là 2,107.81 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Brazil tăng 209.96 tỷ USD so với con số 1,897.85 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Brazil năm 2024 là 2,341.00 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Brazil và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Brazil được ghi nhận vào năm 1960 là 15.17 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 2,107.81 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,548.93 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ GNP của Brazil giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Brazil giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 2,548.93 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 15.17 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Brazil qua các năm

Bảng số liệu GNP của Brazil giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20232,107,810,132,249
20221,897,850,563,346
20211,618,525,227,639
20201,445,311,140,486
20191,822,994,396,029
20181,863,630,987,992
20172,024,937,440,939
20161,757,597,118,247
20151,768,300,112,267
20142,410,276,964,681
20132,438,459,283,731
20122,403,719,409,197
20112,548,928,943,604
20102,140,606,260,704
20091,630,110,011,813
20081,654,272,075,624
20071,367,438,603,318
20061,079,909,521,465
2005865,859,665,830
2004649,516,138,899
2003540,518,533,798
2002492,692,612,459
2001541,801,958,562
2000636,572,531,230
1999581,160,921,600
1998845,870,636,449
1997868,630,505,514
1996839,052,100,885
1995758,585,921,146
1994505,178,915,093
1993359,326,075,711
1992322,000,921,659
1991334,857,954,545
1990452,628,375,889
1989435,225,894,865
1988316,712,779,910
1987282,955,495,997
1986256,173,864,187
1985211,063,863,688
1984197,144,720,544
1983191,446,471,084
1982267,229,261,484
1981252,659,071,918
1980227,299,903,222
1979218,945,212,519
1978196,080,790,936
1977173,253,413,562
1976150,357,935,667
1975122,016,649,141
1974104,325,590,448
197378,380,807,935
197258,075,347,259
197148,684,157,319
197041,728,566,936
196936,783,720,976
196833,065,704,448
196729,559,163,248
196625,823,978,010
196521,790,035,117
196421,211,892,260
196323,021,477,292
196219,926,293,839
196115,236,854,859
196015,165,569,913

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Seychelles2,124,655,7691,994,563,7842,124,655,76911,550,0241960-2023
Greenland2,042,179,7051,657,465,0002,042,179,70562,671,6931970-2007
Kazakhstan236,494,030,772199,981,133,857236,494,030,77216,319,117,3341993-2023
Libya45,309,062,96742,951,797,93090,611,575,226378,557,4801960-2023
Lào14,685,693,86914,311,266,17617,853,654,980598,961,2691984-2023
Cameroon48,343,641,93143,241,972,76148,343,641,931778,045,7871967-2023
Belarus69,352,182,75270,678,268,15476,448,782,77812,149,659,0451990-2023
Paraguay41,584,973,46440,588,715,17141,584,973,464278,970,4851960-2023
Haiti19,855,138,99720,277,253,09820,900,827,1531,369,500,0001980-2023
Hoa Kỳ27,576,136,000,00026,231,750,000,00027,576,136,000,000542,390,475,0991960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.