GNP của Bulgaria vào năm 2021 là 78.14 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Bulgaria tăng 9.58 tỷ USD so với con số 68.56 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GNP Bulgaria năm 2022 là 89.06 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bulgaria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Bulgaria được ghi nhận vào năm 1980 là 19.53 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 42 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 78.14 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 78.14 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ GNP của Bulgaria giai đoạn 1980 - 2021
Quan sát Biểu đồ GNP của Bulgaria giai đoạn 1980 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2021 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 78.14 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 9.50 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Bulgaria qua các năm
Bảng số liệu GNP của Bulgaria giai đoạn (1980 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2021 | 78,139,522,557 |
2020 | 68,559,607,877 |
2019 | 66,968,982,828 |
2018 | 64,214,009,656 |
2017 | 57,866,861,423 |
2016 | 52,276,668,552 |
2015 | 49,201,494,559 |
2014 | 56,590,366,979 |
2013 | 54,582,545,467 |
2012 | 53,578,705,650 |
2011 | 55,873,847,138 |
2010 | 49,627,734,534 |
2009 | 50,357,249,591 |
2008 | 51,846,800,688 |
2007 | 41,158,999,020 |
2006 | 33,528,741,743 |
2005 | 29,952,788,133 |
2004 | 26,463,400,800 |
2003 | 21,488,783,575 |
2002 | 16,746,346,413 |
2001 | 14,208,398,132 |
2000 | 12,922,427,259 |
1999 | 13,442,625,945 |
1998 | 14,747,201,716 |
1997 | 10,959,092,396 |
1996 | 11,898,154,581 |
1995 | 18,551,491,071 |
1994 | 9,504,964,945 |
1993 | 10,637,028,986 |
1992 | 10,180,773,196 |
1991 | 9,832,580,645 |
1990 | 18,995,909,091 |
1989 | 21,351,666,667 |
1988 | 22,134,941,176 |
1987 | 27,786,846,154 |
1986 | 20,117,823,529 |
1985 | 17,092,578,947 |
1984 | 17,556,333,333 |
1983 | 16,484,500,000 |
1982 | 19,187,533,333 |
1981 | 19,672,285,714 |
1980 | 19,525,307,692 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 11,635 | 11,635 | 1,148 | USD/người | 1980-2021 |
GDP | ... | 80,271,119,426 | 80,271,119,426 | 9,697,416,974 | USD | 1980-2021 |
GNP | ... | 78,139,522,557 | 78,139,522,557 | 9,504,964,945 | USD | 1980-2021 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Malta | ... | 16,048,778,157 | 16,048,778,157 | 270,010,715 | 1970-2021 |
Hàn Quốc | ... | 1,820,500,362,644 | 1,820,500,362,644 | 2,447,608,485 | 1960-2021 |
Quần đảo Solomon | ... | 1,657,435,534 | 1,657,435,534 | 27,708,109 | 1972-2021 |
Iran | ... | ... | 648,244,555,075 | 4,093,075,124 | 1960-2020 |
Botswana | ... | 16,658,075,872 | 16,658,075,872 | 34,206,225 | 1960-2021 |
Malaysia | ... | 361,553,020,056 | 361,553,020,056 | 1,834,574,677 | 1960-2021 |
Oman | ... | ... | 88,412,743,823 | 63,287,595 | 1965-2020 |
Palau | ... | ... | 323,893,500 | 163,487,600 | 2000-2020 |
Đông Timor | ... | 2,378,352,639 | 4,580,949,300 | 515,427,400 | 2000-2021 |
Serbia | ... | 60,658,609,868 | 60,658,609,868 | 6,875,616,225 | 1997-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD