GNP của Ukraine vào năm 2022 là 168.98 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ukraine giảm 24.98 tỷ USD so với con số 193.97 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Ukraine năm 2023 là 147.22 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ukraine và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Ukraine được ghi nhận vào năm 1989 là 82.05 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 168.98 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 193.97 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ GNP của Ukraine giai đoạn 1989 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Ukraine giai đoạn 1989 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 193.97 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 30.32 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Ukraine qua các năm
Bảng số liệu GNP của Ukraine giai đoạn (1989 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 168,983,737,251 |
2021 | 193,966,075,658 |
2020 | 160,040,031,866 |
2019 | 155,795,133,939 |
2018 | 132,164,741,726 |
2017 | 113,717,855,579 |
2016 | 94,324,077,170 |
2015 | 94,833,354,986 |
2014 | 131,977,538,853 |
2013 | 187,716,627,049 |
2012 | 180,602,773,435 |
2011 | 161,004,939,653 |
2010 | 135,958,427,544 |
2009 | 114,783,526,114 |
2008 | 178,339,963,332 |
2007 | 142,060,594,059 |
2006 | 106,031,485,149 |
2005 | 85,157,868,836 |
2004 | 64,238,766,685 |
2003 | 49,552,308,329 |
2002 | 41,787,248,023 |
2001 | 37,342,938,516 |
2000 | 30,318,922,002 |
1999 | 30,711,640,207 |
1998 | 41,011,524,889 |
1997 | 49,507,532,640 |
1996 | 43,987,832,043 |
1995 | 47,648,452,624 |
1994 | 52,057,752,332 |
1993 | 64,062,693,704 |
1992 | 73,833,333,333 |
1991 | 78,369,230,769 |
1990 | 81,395,238,095 |
1989 | 82,047,368,421 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 4,534 | 4,828 | 4,828 | 636 | USD/người | 1987-2022 |
GDP | 160,502,737,251 | 199,765,859,571 | 199,765,859,571 | 31,580,639,554 | USD | 1987-2022 |
GNP | 168,983,737,251 | 193,966,075,658 | 193,966,075,658 | 30,318,922,002 | USD | 1989-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Papua New Guinea | 29,798,020,797 | 24,967,099,528 | 29,798,020,797 | 228,032,260 | 1960-2022 |
Fiji | 4,715,148,917 | 4,054,721,701 | 5,221,596,257 | 108,046,845 | 1960-2022 |
Quần đảo Solomon | 1,605,498,542 | 1,601,961,746 | 1,605,498,542 | 27,708,109 | 1972-2022 |
Mông Cổ | 15,067,905,913 | 13,054,692,171 | 15,067,905,913 | 741,470,801 | 1981-2022 |
Romania | 291,738,139,160 | 280,082,574,127 | 291,738,139,160 | 25,031,554,167 | 1989-2022 |
Antigua và Barbuda | 1,809,685,185 | 1,538,118,519 | 1,809,685,185 | 77,296,754 | 1977-2022 |
Quần đảo Marshall | 296,541,935 | 282,690,628 | 296,541,935 | 135,250,400 | 1995-2022 |
Jamaica | 16,750,960,724 | 14,238,986,127 | 16,750,960,724 | 683,299,967 | 1960-2022 |
Ý | 2,068,176,994,805 | 2,182,866,817,293 | 2,386,641,522,089 | 40,495,892,097 | 1960-2022 |
Eritrea | 2,041,455,161 | 1,569,887,473 | 2,041,455,161 | 467,872,715 | 1992-2011 |
[+] |
Đơn vị: USD