GDP bình quân đầu người của Thổ Nhĩ Kỳ

GDP bình quân đầu người của Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2022 là 10,674.50 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Thổ Nhĩ Kỳ tăng 931.29 USD/người so với con số 9,743.21 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Thổ Nhĩ Kỳ năm 2023 là 11,694.81 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Thổ Nhĩ Kỳ được ghi nhận vào năm 1960 là 275.04 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 10,674.50 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 12,578.19 USD/người vào năm 2013.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 12,578.19 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 275.04 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Thổ Nhĩ Kỳ qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202210,675
20219,743
20208,639
20199,215
20189,569
201710,696
201610,970
201511,050
201412,165
201312,578
201211,713
201111,301
201010,623
20099,013
200810,844
20079,711
20068,004
20057,369
20046,032
20034,705
20023,641
20013,100
20004,278
19994,058
19984,433
19973,099
19963,010
19952,855
19942,241
19933,149
19922,826
19912,730
19902,773
19892,010
19881,738
19871,701
19861,507
19851,367
19841,246
19831,314
19821,401
19811,582
19801,561
19792,075
19781,559
19771,418
19761,270
19751,161
1974911
1973684
1972555
1971445
1970503
1969561
1968516
1967474
1966438
1965381
1964365
1963347
1962307
1961283
1960275

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nepal1,3371,2291,337451960-2022
Palau12,92214,34916,7437,4162000-2021
Malawi6456347691701980-2022
Pháp40,88643,67145,5161,3341960-2022
Canada55,52252,51555,5222,2401960-2022
Saint Lucia13,03110,91613,0311,4011980-2022
Campuchia1,7601,6251,760751960-2022
Cameroon1,5631,6541,6541201960-2022
Bờ Tây và dải Gaza3,7893,6793,7891,1561994-2022
Bangladesh2,6882,4582,688851960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm