GNP của Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2022 là 898.55 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Thổ Nhĩ Kỳ tăng 89.36 tỷ USD so với con số 809.19 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Thổ Nhĩ Kỳ năm 2023 là 997.77 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Thổ Nhĩ Kỳ được ghi nhận vào năm 1967 là 15.58 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 55 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 898.55 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 949.18 tỷ USD vào năm 2013.
Biểu đồ GNP của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1967 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1967 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1967 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 949.18 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1967 là 15.58 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Thổ Nhĩ Kỳ qua các năm
Bảng số liệu GNP của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn (1967 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 898,545,719,155 |
2021 | 809,186,253,673 |
2020 | 711,770,498,180 |
2019 | 749,159,946,784 |
2018 | 767,897,199,718 |
2017 | 848,260,589,896 |
2016 | 860,501,987,991 |
2015 | 854,629,842,512 |
2014 | 930,726,766,816 |
2013 | 949,180,975,150 |
2012 | 873,967,889,160 |
2011 | 831,536,094,940 |
2010 | 770,452,478,725 |
2009 | 641,632,127,023 |
2008 | 762,847,261,360 |
2007 | 675,043,273,665 |
2006 | 551,090,960,851 |
2005 | 500,944,649,716 |
2004 | 403,256,575,803 |
2003 | 309,038,516,609 |
2002 | 235,695,150,429 |
2001 | 196,753,074,851 |
2000 | 270,292,744,782 |
1999 | 252,858,789,158 |
1998 | 272,957,265,538 |
1997 | 186,864,705,495 |
1996 | 178,537,588,600 |
1995 | 166,117,724,943 |
1994 | 127,387,439,630 |
1993 | 177,668,010,924 |
1992 | 156,469,077,416 |
1991 | 148,371,860,019 |
1990 | 148,147,844,653 |
1989 | 104,800,543,157 |
1988 | 88,361,564,641 |
1987 | 85,104,560,634 |
1986 | 73,797,394,733 |
1985 | 65,679,808,950 |
1984 | 58,435,921,572 |
1983 | 60,334,577,404 |
1982 | 62,885,401,939 |
1981 | 69,751,372,074 |
1980 | 67,705,123,984 |
1979 | 88,637,689,032 |
1978 | 65,467,326,946 |
1977 | 58,342,290,711 |
1976 | 51,149,004,688 |
1975 | 45,873,678,452 |
1974 | 35,238,207,589 |
1973 | 25,864,285,714 |
1972 | 20,528,571,429 |
1971 | 16,080,000,000 |
1970 | 17,781,818,182 |
1969 | 19,366,666,667 |
1968 | 17,411,111,111 |
1967 | 15,577,777,778 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 10,675 | 9,743 | 12,578 | 275 | USD/người | 1960-2022 |
GDP | 907,118,435,953 | 819,865,253,670 | 957,799,120,008 | 7,566,666,667 | USD | 1960-2022 |
GNP | 898,545,719,155 | 809,186,253,673 | 949,180,975,150 | 15,577,777,778 | USD | 1967-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Antigua và Barbuda | 1,809,685,185 | 1,538,118,519 | 1,809,685,185 | 77,296,754 | 1977-2022 |
Syria | 8,556,706,127 | 10,707,497,858 | 236,137,193,764 | 8,556,706,127 | 2000-2021 |
Paraguay | 40,558,855,359 | 38,604,287,341 | 40,558,855,359 | 6,543,430,199 | 1995-2022 |
Đông Timor | 3,258,519,000 | 3,945,488,500 | 4,581,072,400 | 515,263,700 | 2000-2022 |
Thụy Sỹ | 801,895,036,040 | 800,495,604,747 | 801,895,036,040 | 9,748,380,541 | 1960-2022 |
Ba Lan | 660,975,714,630 | 650,472,606,429 | 660,975,714,630 | 62,591,748,211 | 1990-2022 |
Quần đảo Eo Biển | 10,888,355,342 | 9,205,151,794 | 10,888,355,342 | 295,199,649 | 1970-2007 |
Mauritania | 9,722,863,579 | 9,076,536,364 | 9,722,863,579 | 159,213,430 | 1961-2022 |
Nhật Bản | 4,515,110,236,513 | 5,275,289,207,258 | 6,445,536,590,964 | 44,096,113,141 | 1960-2022 |
Indonesia | 1,282,833,888,407 | 1,154,293,251,541 | 1,282,833,888,407 | 5,603,578,209 | 1967-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD