GDP bình quân đầu người của Ai Cập

GDP bình quân đầu người của Ai Cập vào năm 2022 là 4,295.41 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Ai Cập tăng 408.69 USD/người so với con số 3,886.72 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Ai Cập năm 2023 là 4,747.07 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ai Cập và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Ai Cập được ghi nhận vào năm 1965 là 160.57 USD/người, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 4,295.41 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4,295.41 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Ai Cập giai đoạn 1965 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Ai Cập giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 4,295.41 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 160.57 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Ai Cập qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Ai Cập giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20224,295
20213,887
20203,572
20193,017
20182,531
20172,440
20163,332
20153,370
20143,197
20133,089
20123,059
20112,646
20102,510
20092,212
20081,942
20071,586
20061,332
20051,133
20041,016
20031,057
20021,145
20011,327
20001,399
19991,298
19981,239
19971,171
19961,031
1995938
1994827
1993759
1992698
1991638
1990751
1989713
1988644
1987766
1986802
1985781
1984698
1983654
1982600
1981493
1980495
1979423
1978356
1977355
1976336
1975300
1974243
1973272
1972256
1971242
1970231
1969192
1968179
1967173
1966167
1965161

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Thụy Điển56,42461,41861,4182,1141960-2022
Công hòa Dominican10,1118,47710,1111921960-2022
Campuchia1,7601,6251,760751960-2022
El Salvador5,1274,6645,1272761965-2022
Lithuania25,06523,85025,0652,1681995-2022
Hungary18,39018,75318,7533,3501991-2022
Quần đảo Bắc Mariana17,30323,68730,75213,8802002-2020
Quần đảo Faroe66,97969,10869,1081,5951965-2022
NaUy108,72993,073108,7291,4421960-2022
Burundi259221289511960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm