GDP bình quân đầu người của Hy Lạp

GDP bình quân đầu người của Hy Lạp vào năm 2022 là 20,867.27 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Hy Lạp tăng 556.59 USD/người so với con số 20,310.68 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Hy Lạp năm 2023 là 21,439.11 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hy Lạp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Hy Lạp được ghi nhận vào năm 1960 là 520.32 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 20,867.27 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 32,127.98 USD/người vào năm 2008.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Hy Lạp giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Hy Lạp giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 32,127.98 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 520.32 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Hy Lạp qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Hy Lạp giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202220,867
202120,311
202017,617
201919,144
201819,757
201718,582
201617,924
201518,084
201421,617
201321,788
201221,913
201125,484
201026,717
200929,829
200832,128
200728,864
200624,822
200522,560
200421,995
200318,518
200214,178
200112,549
200012,073
199913,250
199813,472
199713,428
199613,749
199512,959
199411,091
199310,402
199211,176
199110,188
19909,600
19897,847
19887,598
19876,565
19865,657
19854,814
19844,853
19835,020
19825,579
19815,380
19805,894
19795,706
19784,695
19773,886
19763,391
19753,153
19742,829
19732,503
19721,900
19711,652
19701,494
19691,324
19681,154
19671,068
1966997
1965899
1964784
1963695
1962617
1961591
1960520

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Chad7176861,0181041960-2022
Thụy Sỹ93,26093,44693,4461,7871960-2022
Tonga4,4264,6064,8793161975-2021
Tajikistan1,0549171,0941371990-2022
Mauritius10,2569,06911,6437771976-2022
Kiribati1,7021,7661,7662491970-2022
Armenia7,0184,9737,0183471990-2022
Syria42153711,3051861960-2021
Ấn Độ2,4112,2382,411831960-2022
Puerto Rico35,20932,60235,2097181960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm