Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 2022 là 907.12 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Thổ Nhĩ Kỳ tăng 87.25 tỷ USD so với con số 819.87 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Thổ Nhĩ Kỳ năm 2023 là 1,003.66 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Thổ Nhĩ Kỳ được ghi nhận vào năm 1960 là 7.57 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 907.12 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 957.80 tỷ USD vào năm 2013.
Biểu đồ GDP của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 957.80 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 7.57 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Thổ Nhĩ Kỳ qua các năm
Bảng số liệu GDP của Thổ Nhĩ Kỳ giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 907,118,435,953 | ... | ... |
2021 | 819,865,253,670 | 2,591,454,561,953 | 10.99% |
2020 | 720,338,498,175 | 2,297,010,403,918 | 1.79% |
2019 | 761,005,946,788 | 2,241,542,488,879 | 0.89% |
2018 | 778,972,199,728 | 2,302,309,633,042 | 2.98% |
2017 | 858,988,492,854 | 2,264,269,908,091 | 7.50% |
2016 | 869,682,881,593 | 2,116,397,789,617 | 3.32% |
2015 | 864,313,810,469 | 2,022,398,639,514 | 6.08% |
2014 | 938,934,609,297 | 1,860,471,150,580 | 4.94% |
2013 | 957,799,120,008 | 1,703,669,566,586 | 8.49% |
2012 | 880,555,885,492 | 1,550,688,774,592 | 4.79% |
2011 | 838,785,289,694 | 1,454,111,481,656 | 11.20% |
2010 | 776,967,266,306 | 1,268,774,378,171 | 8.43% |
2009 | 649,289,324,628 | 1,112,471,072,750 | -4.82% |
2008 | 770,449,132,861 | 1,139,547,816,151 | 0.82% |
2007 | 681,321,124,296 | 1,042,764,041,964 | 5.04% |
2006 | 557,076,157,773 | 945,298,624,741 | 6.95% |
2005 | 506,314,717,662 | 815,102,819,831 | 8.99% |
2004 | 408,865,430,220 | 735,764,534,767 | 9.80% |
2003 | 314,595,572,146 | 641,062,167,604 | 5.76% |
2002 | 240,249,071,871 | 612,446,571,084 | 6.45% |
2001 | 201,753,123,807 | 595,720,268,340 | -5.75% |
2000 | 274,294,623,164 | 608,934,453,006 | 6.93% |
1999 | 256,395,932,738 | 546,531,228,972 | -3.26% |
1998 | 275,941,990,764 | 558,264,786,765 | 2.40% |
1997 | 189,878,399,895 | 722,299,572,401 | 7.58% |
1996 | 181,464,408,820 | 661,412,644,461 | 7.38% |
1995 | 169,319,579,016 | 607,934,642,887 | 7.88% |
1994 | 130,650,447,499 | 555,488,009,523 | -4.67% |
1993 | 180,415,757,852 | 575,248,680,561 | 7.65% |
1992 | 159,104,772,992 | 520,181,674,553 | 5.04% |
1991 | 151,034,731,544 | 479,886,386,915 | 0.72% |
1990 | 150,655,500,192 | 460,010,737,310 | 9.27% |
1989 | 107,127,191,329 | ... | 0.29% |
1988 | 90,875,175,809 | ... | 2.32% |
1987 | 87,190,081,680 | ... | 9.49% |
1986 | 75,673,037,037 | ... | 7.01% |
1985 | 67,232,758,621 | ... | 4.24% |
1984 | 59,937,602,180 | ... | 6.71% |
1983 | 61,803,555,556 | ... | 4.97% |
1982 | 64,369,325,153 | ... | 3.56% |
1981 | 71,180,180,180 | ... | 4.86% |
1980 | 68,823,684,211 | ... | -2.45% |
1979 | 89,616,129,032 | ... | -0.62% |
1978 | 65,912,500,000 | ... | 1.50% |
1977 | 58,683,333,333 | ... | 3.41% |
1976 | 51,450,000,000 | ... | 10.46% |
1975 | 46,042,857,143 | ... | 7.17% |
1974 | 35,414,285,714 | ... | 5.59% |
1973 | 26,000,000,000 | ... | 3.26% |
1972 | 20,650,000,000 | ... | 7.43% |
1971 | 16,166,666,667 | ... | 5.57% |
1970 | 17,863,636,364 | ... | 3.23% |
1969 | 19,466,666,667 | ... | 4.08% |
1968 | 17,500,000,000 | ... | 6.78% |
1967 | 15,644,444,444 | ... | 4.73% |
1966 | 14,100,000,000 | ... | 11.21% |
1965 | 11,966,666,667 | ... | 2.82% |
1964 | 11,177,777,778 | ... | 5.46% |
1963 | 10,355,555,556 | ... | 9.07% |
1962 | 8,922,222,222 | ... | 5.57% |
1961 | 7,988,888,889 | ... | 1.16% |
1960 | 7,566,666,667 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 10,675 | 9,743 | 12,578 | 275 | USD/người | 1960-2022 |
GDP | 907,118,435,953 | 819,865,253,670 | 957,799,120,008 | 7,566,666,667 | USD | 1960-2022 |
GNP | 898,545,719,155 | 809,186,253,673 | 949,180,975,150 | 15,577,777,778 | USD | 1967-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | 14,266,499,430 | 19,955,929,061 | 20,497,128,600 | 537,777,811 | 1960-2021 |
Suriname | 3,620,987,993 | 3,081,401,726 | 5,240,606,061 | 99,650,000 | 1960-2022 |
Zimbabwe | 27,366,627,153 | 28,371,238,666 | 34,156,069,918 | 1,052,990,400 | 1960-2022 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 64,718,641,221 | 55,328,482,784 | 64,718,641,221 | 4,711,259,427 | 1984-2022 |
Ả Rập Saudi | 1,108,571,517,285 | 874,156,115,900 | 1,108,571,517,285 | 4,187,777,711 | 1968-2022 |
Áo | 470,941,926,751 | 479,295,362,747 | 479,295,362,747 | 6,592,693,841 | 1960-2022 |
Nigeria | 472,624,597,403 | 440,838,992,188 | 574,183,763,412 | 4,196,174,502 | 1960-2022 |
Mông Cổ | 17,146,471,626 | 15,286,441,738 | 17,146,471,626 | 768,401,634 | 1981-2022 |
Thụy Điển | 591,718,144,602 | 639,714,956,069 | 639,714,956,069 | 15,822,585,034 | 1960-2022 |
Nepal | 40,828,247,304 | 36,924,841,429 | 40,828,247,304 | 496,098,775 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD