GDP bình quân đầu người của Quần đảo Bắc Mariana vào năm 2020 là 17,302.92 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Quần đảo Bắc Mariana giảm 6,384.35 USD/người so với con số 23,687.27 USD/người trong năm 2019.
Ước tính GDP bình quân đầu người Quần đảo Bắc Mariana năm 2021 là 12,639.32 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Quần đảo Bắc Mariana và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Bắc Mariana được ghi nhận vào năm 2002 là 16,640.32 USD/người, trải qua khoảng thời gian 18 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 17,302.92 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 30,751.64 USD/người vào năm 2017.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Bắc Mariana giai đoạn 2002 - 2020
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Quần đảo Bắc Mariana giai đoạn 2002 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2002 - 2020 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2017 là 30,751.64 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 2011 là 13,880.43 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Bắc Mariana qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Quần đảo Bắc Mariana giai đoạn (2002 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2020 | 17,303 |
2019 | 23,687 |
2018 | 25,863 |
2017 | 30,752 |
2016 | 24,055 |
2015 | 17,665 |
2014 | 16,044 |
2013 | 14,806 |
2012 | 14,248 |
2011 | 13,880 |
2010 | 14,773 |
2009 | 13,934 |
2008 | 15,642 |
2007 | 14,877 |
2006 | 14,986 |
2005 | 15,371 |
2004 | 16,829 |
2003 | 16,603 |
2002 | 16,640 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 17,303 | 23,687 | 30,752 | 13,880 | USD/người | 2002-2020 |
GDP | 858,000,000 | 1,181,000,000 | 1,560,000,000 | 729,000,000 | USD | 2002-2020 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Aruba | 33,301 | 29,128 | 33,301 | 6,283 | 1986-2022 |
Áo | 52,085 | 53,518 | 53,518 | 935 | 1960-2022 |
Sri Lanka | 3,354 | 3,997 | 4,388 | 118 | 1960-2022 |
Quần đảo Faroe | 66,979 | 69,108 | 69,108 | 1,595 | 1965-2022 |
UAE | 53,708 | 44,332 | 53,708 | 21,545 | 1975-2022 |
Romania | 15,787 | 14,947 | 15,787 | 1,102 | 1987-2022 |
Hà Lan | 57,025 | 58,728 | 58,728 | 1,069 | 1960-2022 |
Trinidad và Tobago | 19,629 | 16,056 | 20,473 | 632 | 1960-2022 |
Afghanistan | 356 | 512 | 653 | 61 | 1960-2021 |
Bosnia và Herzegovina | 7,569 | 7,230 | 7,569 | 334 | 1994-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD/người