GDP bình quân đầu người của Ý

GDP bình quân đầu người của Ý vào năm 2022 là 34,776.42 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Ý giảm 1,672.84 USD/người so với con số 36,449.26 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Ý năm 2023 là 33,180.36 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ý và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Ý được ghi nhận vào năm 1960 là 804.49 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 34,776.42 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 40,944.91 USD/người vào năm 2008.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Ý giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Ý giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 40,944.91 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 804.49 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Ý qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Ý giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202234,776
202136,449
202031,923
201933,674
201834,622
201732,407
201630,961
201530,242
201435,566
201335,560
201235,052
201138,650
201036,036
200937,227
200840,945
200737,871
200633,530
200532,055
200431,317
200327,526
200222,376
200120,501
200020,138
199922,005
199822,318
199721,829
199623,082
199520,665
199419,338
199318,739
199223,243
199121,957
199020,826
198916,387
198815,745
198714,235
198611,315
19857,991
19847,740
19837,833
19827,557
19817,623
19808,457
19796,990
19785,611
19774,604
19764,033
19754,107
19743,621
19733,205
19722,671
19712,306
19702,107
19691,813
19681,652
19671,534
19661,402
19651,304
19641,223
19631,126
1962990
1961887
1960804

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cuba9,5009,1399,5006421970-2020
Somalia592577592631960-2022
Lào2,0542,5362,5991471984-2022
Ireland103,983102,002103,9836861960-2022
Peru7,1266,6357,1267301982-2022
Qatar87,66166,85998,0412,5571970-2022
Nepal1,3371,2291,337451960-2022
Uzbekistan2,2551,9932,7543831990-2022
Turkmenistan8,7937,8858,7935441987-2022
Comoros1,4851,5771,6095051980-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm