GDP bình quân đầu người của Hungary vào năm 2023 là 22,141.87 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Hungary tăng 3,788.57 USD/người so với con số 18,353.30 USD/người trong năm 2022.
Ước tính GDP bình quân đầu người Hungary năm 2024 là 26,712.49 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hungary và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Hungary được ghi nhận vào năm 1968 là 474.88 USD/người, trải qua khoảng thời gian 55 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 22,141.87 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 22,141.87 USD/người vào năm 2023.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Hungary giai đoạn 1968 - 2023
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Hungary giai đoạn 1968 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1968 - 2023 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 22,141.87 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 474.88 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Hungary qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Hungary giai đoạn (1968 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2023 | 22,142 |
2022 | 18,353 |
2021 | 18,755 |
2020 | 16,132 |
2019 | 16,786 |
2018 | 16,425 |
2017 | 14,621 |
2016 | 13,105 |
2015 | 12,717 |
2014 | 14,294 |
2013 | 13,715 |
2012 | 12,985 |
2011 | 14,234 |
2010 | 13,218 |
2009 | 13,077 |
2008 | 15,772 |
2007 | 13,941 |
2006 | 11,490 |
2005 | 11,223 |
2004 | 10,302 |
2003 | 8,419 |
2002 | 6,655 |
2001 | 5,276 |
2000 | 4,624 |
1999 | 4,793 |
1998 | 4,744 |
1997 | 4,596 |
1996 | 4,525 |
1995 | 4,495 |
1994 | 4,173 |
1993 | 3,874 |
1992 | 3,735 |
1991 | 3,350 |
1990 | 3,313 |
1989 | 2,893 |
1988 | 2,803 |
1987 | 2,558 |
1986 | 2,323 |
1985 | 2,013 |
1984 | 1,985 |
1983 | 2,043 |
1982 | 2,248 |
1981 | 2,206 |
1980 | 2,151 |
1979 | 1,859 |
1978 | 1,613 |
1977 | 1,384 |
1976 | 1,245 |
1975 | 1,080 |
1974 | 953 |
1973 | 873 |
1972 | 707 |
1971 | 605 |
1970 | 557 |
1969 | 526 |
1968 | 475 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 22,142 | 18,353 | 22,142 | 475 | USD/người | 1968-2023 |
GDP | 212,388,906,459 | 177,006,128,625 | 212,388,906,459 | 4,870,283,626 | USD | 1968-2023 |
GNP | 204,857,214,605 | 171,906,025,966 | 204,857,214,605 | 4,905,748,216 | USD | 1968-2023 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 7,182 | 6,909 | 7,606 | 103 | 1960-2023 |
Latvia | 22,503 | 20,229 | 22,503 | 2,257 | 1995-2023 |
Sao Tome và Principe | 2,941 | 2,390 | 2,941 | 470 | 1970-2023 |
Quần đảo Bắc Mariana | 23,786 | 19,456 | 31,226 | 13,599 | 2002-2022 |
Cộng hòa Séc | 31,591 | 28,282 | 31,591 | 2,917 | 1990-2023 |
Estonia | 30,133 | 28,451 | 30,133 | 2,686 | 1993-2023 |
Libya | 6,173 | 5,987 | 14,976 | 269 | 1960-2023 |
Philippines | 3,805 | 3,548 | 3,805 | 167 | 1960-2023 |
Gabon | 7,803 | 8,409 | 10,219 | 276 | 1960-2023 |
Sudan | 2,183 | 1,046 | 2,183 | 100 | 1960-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD/người