GNP của Luxembourg

GNP của Luxembourg vào năm 2023 là 55.81 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Luxembourg tăng 819.12 triệu USD so với con số 54.99 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Luxembourg năm 2024 là 56.64 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Luxembourg và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Luxembourg được ghi nhận vào năm 1960 là 521.93 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 55.81 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 58.63 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Luxembourg giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Luxembourg giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 58.63 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 521.93 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Luxembourg qua các năm

Bảng số liệu GNP của Luxembourg giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202355,813,004,026
202254,993,885,554
202158,630,447,829
202051,783,516,552
201947,877,349,993
201850,751,283,868
201747,031,112,675
201641,225,831,606
201538,657,980,989
201449,979,926,557
201346,779,637,636
201245,915,520,598
201142,768,242,732
201038,203,044,612
200934,736,149,608
200846,059,035,710
200743,858,974,247
200634,360,473,819
200534,309,510,335
200431,641,464,154
200324,019,997,499
200219,950,388,654
200119,049,517,004
200018,782,499,825
199920,201,236,234
199818,886,532,563
199718,904,269,283
199620,323,997,394
199520,310,578,818
199416,720,042,199
199315,614,277,052
199215,508,292,346
199113,898,135,854
199012,743,261,709
19899,854,732,801
19889,341,786,067
19878,413,480,281
19866,684,345,313
19854,692,131,259
19844,515,406,311
19834,659,143,195
19824,623,996,998
19814,633,382,225
19805,310,504,897
19794,783,285,636
19784,090,814,654
19773,284,764,209
19762,911,346,917
19752,587,295,163
19742,460,608,948
19731,988,041,813
19721,460,639,721
19711,150,373,917
19701,099,260,186
1969919,534,683
1968792,823,532
1967723,925,261
1966718,187,358
1965685,277,449
1964670,968,348
1963589,255,645
1962551,911,350
1961523,120,452
1960521,926,698

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guinea Bissau2,045,279,1971,804,947,4392,045,279,197204,167,2971970-2023
Mexico1,744,482,317,6701,430,370,469,5351,744,482,317,67012,666,168,0001960-2023
Algeria244,041,138,305220,378,411,278244,041,138,3052,203,115,9641960-2023
Gabon18,421,276,70819,032,454,42919,032,454,429134,793,9351960-2023
Canada2,112,732,605,6102,133,340,105,1422,133,340,105,14240,945,417,2631960-2023
Iran404,153,752,603393,776,608,248648,228,253,7864,093,075,1241960-2023
Hà Lan1,144,673,458,276999,999,206,8891,144,673,458,27613,089,960,9261960-2023
Slovakia129,363,521,385113,663,598,495129,363,521,38512,010,979,7531990-2023
Áo510,079,146,471470,636,395,219510,079,146,4716,691,382,2651960-2023
Costa Rica80,477,795,95964,292,147,81880,477,795,959469,634,6671960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.