Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Ý tăng 0,1% trong quý II / 2019, tương đương so với quý trước đó và giảm so với mức tăng 0,9% của cùng kỳ năm trước.
Ý có GDP bình quân đầu người quý này là 7.363 đô la, cao hơn 52 đô la so với cùng kỳ năm ngoái.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Ý vào năm 2018 là 2.073,90 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó tốc độ tăng trường GDP của Ý là 0.86% trong năm 2018, giảm 0.82 điểm so với mức tăng 1.68 % của năm 2017.
GDP của Ý năm 2019 dự kiến sẽ đạt 2.198,34 tỷ USD nếu nền kinh tế Ý vẫn giữ nguyên nhịp độ tăng trưởng GDP như năm vừa rồi.
Biểu đồ GDP Ý
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1960-2018 GDP của Ý đạt:
- đỉnh cao nhất vào năm với 2.390.729.163.615 USD.
- thấp nhất vào năm với 40.385.288.344 USD.
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị GDP (USD) | Tăng trưởng |
---|---|---|
2018 | 2.073.901.988.878 | 0,86% |
2017 | 1.946.570.340.341 | 1,68% |
2016 | 1.869.201.702.185 | 1,12% |
2015 | 1.832.273.032.581 | 0,92% |
2014 | 2.151.732.868.243 | 0,11% |
2013 | 2.130.491.320.659 | -1,73% |
2012 | 2.072.823.157.060 | -2,82% |
2011 | 2.276.292.404.601 | 0,58% |
2010 | 2.125.058.244.243 | 1,69% |
2009 | 2.185.160.183.384 | -5,48% |
2008 | 2.390.729.163.615 | -1,05% |
2007 | 2.203.053.380.783 | 1,47% |
2006 | 1.942.630.000.000 | 2,01% |
2005 | 1.852.661.982.341 | 0,95% |
2004 | 1.798.314.750.435 | 1,58% |
2003 | 1.569.649.661.400 | 0,15% |
2002 | 1.266.510.634.293 | 0,25% |
2001 | 1.162.317.852.349 | 1,77% |
2000 | 1.141.759.996.315 | 3,71% |
1999 | 1.248.563.179.203 | 1,56% |
1998 | 1.266.309.245.009 | 1,62% |
1997 | 1.239.050.932.242 | 1,84% |
1996 | 1.308.929.351.236 | 1,29% |
1995 | 1.170.787.352.906 | 2,89% |
1994 | 1.095.590.833.694 | 2,15% |
1993 | 1.061.445.225.791 | -0,85% |
1992 | 1.315.806.985.860 | 0,83% |
1991 | 1.242.109.397.534 | 1,54% |
1990 | 1.177.326.294.441 | 1,99% |
1989 | 925.598.068.021 | 3,39% |
1988 | 888.667.913.419 | 4,19% |
1987 | 803.055.418.883 | 3,19% |
1986 | 638.273.986.102 | 2,86% |
1985 | 450.725.816.043 | 2,80% |
1984 | 436.443.280.912 | 3,23% |
1983 | 441.580.962.902 | 1,17% |
1982 | 425.863.251.969 | 0,41% |
1981 | 429.282.143.246 | 0,84% |
1980 | 475.682.506.444 | 3,43% |
1979 | 392.378.584.945 | 5,96% |
1978 | 314.019.078.257 | 3,24% |
1977 | 256.746.610.489 | 2,56% |
1976 | 223.976.030.937 | 7,13% |
1975 | 226.944.777.284 | -2,09% |
1974 | 198.906.210.777 | 5,50% |
1973 | 174.913.182.331 | 7,13% |
1972 | 144.780.887.782 | 3,69% |
1971 | 124.261.125.468 | 1,82% |
1970 | 113.021.271.995 | 5,27% |
1969 | 97.085.082.807 | 6,10% |
1968 | 87.942.231.678 | 6,54% |
1967 | 81.133.120.065 | 7,18% |
1966 | 73.654.870.011 | 5,98% |
1965 | 67.978.153.851 | 3,27% |
1964 | 63.175.417.019 | 2,80% |
1963 | 57.710.743.060 | 5,61% |
1962 | 50.383.891.899 | 6,20% |
1961 | 44.842.760.293 | 8,21% |
1960 | 40.385.288.344 |