GNP của Ý

GNP của Ý vào năm 2022 là 2,068.18 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ý giảm 114.69 tỷ USD so với con số 2,182.87 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Ý năm 2023 là 1,959.51 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ý và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ý được ghi nhận vào năm 1960 là 40.50 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 2,068.18 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,386.64 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ GNP của Ý giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Ý giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 2,386.64 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 40.50 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ý qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ý giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20222,068,176,994,805
20212,182,866,817,293
20201,921,655,176,693
20192,027,301,728,522
20182,115,040,163,160
20171,972,735,013,154
20161,882,461,088,200
20151,823,940,445,540
20142,162,198,263,108
20132,138,212,137,191
20122,084,406,708,914
20112,289,189,703,989
20102,131,574,091,108
20092,198,543,924,652
20082,386,641,522,089
20072,214,810,509,532
20061,957,286,082,583
20051,861,136,280,619
20041,803,554,244,449
20031,570,015,784,574
20021,271,074,053,343
20011,164,448,341,671
20001,142,299,340,172
19991,250,007,310,700
19981,263,071,038,251
19971,236,195,088,677
19961,299,725,812,524
19951,160,406,751,456
19941,082,154,302,354
19931,049,906,464,870
19921,298,792,413,197
19911,228,446,297,799
19901,166,755,021,008
1989924,083,371,437
1988889,209,764,951
1987803,229,982,074
1986637,091,754,773
1985451,126,286,381
1984437,383,047,168
1983442,612,624,936
1982426,272,648,533
1981430,141,599,387
1980480,255,724,621
1979395,900,358,891
1978316,003,465,663
1977258,296,787,360
1976225,069,397,534
1975228,223,152,432
1974199,721,830,902
1973176,668,963,799
1972146,590,056,441
1971125,758,345,818
1970114,365,120,818
196997,575,749,223
196888,326,648,582
196781,443,074,752
196674,005,443,913
196568,239,418,775
196463,310,021,307
196357,801,822,228
196250,471,132,482
196144,941,821,182
196040,495,892,097

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Croatia72,252,410,30169,686,174,08472,252,410,30121,725,383,0851995-2022
Mozambique15,113,693,78514,650,910,49317,514,178,1592,501,098,3271991-2022
Moldova14,568,053,28013,958,750,14714,568,053,2801,204,642,0631996-2022
Saint Lucia2,240,503,7041,901,811,1112,240,503,704160,364,2201980-2022
Campuchia27,954,426,82225,558,378,55527,954,426,822505,248,6151960-2022
Sri Lanka72,489,075,66386,558,053,93692,095,811,3161,223,818,2021960-2022
Ukraine168,983,737,251193,966,075,658193,966,075,65830,318,922,0021989-2022
Cộng hòa Trung Phi2,509,339,9242,688,202,2192,688,202,219111,747,7361960-2022
Turkmenistan55,770,840,77149,698,385,71455,770,840,7712,396,081,7991993-2022
Eritrea2,041,455,1611,569,887,4732,041,455,161467,872,7151992-2011
[+]

Đơn vị: USD