GNP của Ý

GNP của Ý vào năm 2024 là 2,357.61 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ý tăng 106.70 tỷ USD so với con số 2,250.91 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Ý năm 2025 là 2,469.37 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ý và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ý được ghi nhận vào năm 1960 là 42.21 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 2,357.61 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,386.64 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ GNP của Ý giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Ý giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 2,386.64 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 42.21 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ý qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ý giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20242,357,609,423,284
20232,250,908,366,682
20222,085,487,745,453
20212,182,382,012,040
20201,921,655,176,693
20192,027,301,728,522
20182,115,040,163,160
20171,972,735,013,154
20161,882,461,088,200
20151,823,940,445,540
20142,162,198,263,108
20132,138,212,137,191
20122,084,406,708,914
20112,289,189,703,989
20102,131,574,091,108
20092,198,543,924,652
20082,386,641,522,089
20072,214,810,509,532
20061,957,286,082,583
20051,861,136,280,619
20041,803,554,244,449
20031,570,015,784,574
20021,271,074,053,343
20011,164,448,341,671
20001,142,299,340,172
19991,250,007,310,700
19981,263,071,038,251
19971,236,195,088,677
19961,299,725,812,524
19951,160,406,751,456
19941,082,154,302,354
19931,049,906,464,870
19921,298,792,413,197
19911,228,446,297,799
19901,166,755,021,008
1989924,083,371,437
1988889,209,764,951
1987803,229,982,074
1986637,091,754,773
1985451,126,286,381
1984437,383,047,168
1983442,612,624,936
1982426,272,648,533
1981430,141,599,387
1980480,255,724,621
1979395,900,358,891
1978316,003,465,663
1977258,296,787,360
1976225,069,397,534
1975228,223,152,432
1974199,721,830,902
1973176,668,963,799
1972146,590,056,441
1971125,758,345,818
1970114,365,120,818
1969101,712,233,318
196892,071,039,785
196784,895,653,759
196677,142,722,839
196571,132,261,235
196465,993,894,075
196360,252,188,433
196252,610,732,110
196146,847,019,246
196042,212,615,923

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kuwait193,826,375,471195,985,100,892209,941,847,7181,287,793,9531962-2024
Somalia12,061,515,11010,922,457,08012,061,515,110180,179,8111960-2024
Grenada1,258,535,9931,233,833,3331,258,535,99370,198,1991977-2024
Bahamas13,740,990,00012,383,370,00013,740,990,000149,547,7991960-2023
Pakistan364,085,855,732332,147,301,398369,642,295,6673,743,805,5571960-2024
Malawi10,620,512,20212,349,147,69312,349,147,6931,646,442,2731980-2024
Nicaragua18,705,082,97016,935,018,48218,705,082,970221,422,3321960-2024
Ả Rập Saudi1,243,696,766,6671,073,418,445,3601,243,696,766,6671,412,253,2441960-2024
Lebanon19,999,740,35720,158,671,94953,788,969,1563,408,013,9741989-2023
Sao Tome và Principe763,574,043685,740,967763,574,04339,024,7301970-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.