GNP của Kiribati vào năm 2022 là 365.70 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Kiribati giảm 23.43 triệu USD so với con số 389.13 triệu USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Kiribati năm 2023 là 343.68 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kiribati và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Kiribati được ghi nhận vào năm 1978 là 50.36 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 44 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 365.70 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 389.13 triệu USD vào năm 2021.
Biểu đồ GNP của Kiribati giai đoạn 1978 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Kiribati giai đoạn 1978 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1978 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 389.13 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1986 là 30.60 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Kiribati qua các năm
Bảng số liệu GNP của Kiribati giai đoạn (1978 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 365,701,362 |
2021 | 389,132,886 |
2020 | 331,971,327 |
2019 | 369,580,904 |
2018 | 364,923,344 |
2017 | 359,607,598 |
2016 | 318,150,216 |
2015 | 351,403,488 |
2014 | 336,286,718 |
2013 | 303,916,105 |
2012 | 288,335,223 |
2011 | 250,113,543 |
2010 | 228,591,514 |
2009 | 184,123,916 |
2008 | 206,674,917 |
2007 | 192,075,850 |
2006 | 158,426,623 |
2005 | 159,031,076 |
2004 | 149,424,675 |
2003 | 136,240,413 |
2002 | 115,664,066 |
2001 | 109,124,556 |
2000 | 109,309,455 |
1999 | 111,839,092 |
1998 | 114,486,992 |
1997 | 111,956,538 |
1996 | 92,824,113 |
1995 | 91,394,873 |
1994 | 84,333,844 |
1993 | 72,687,072 |
1992 | 77,308,967 |
1991 | 76,093,276 |
1990 | 51,414,574 |
1989 | 48,579,113 |
1988 | 47,418,252 |
1987 | 39,122,520 |
1986 | 30,601,468 |
1985 | 31,030,208 |
1984 | 38,954,155 |
1983 | 45,485,872 |
1982 | 44,778,027 |
1981 | 40,868,061 |
1980 | 41,688,870 |
1979 | 48,504,372 |
1978 | 50,362,899 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 1,702 | 1,766 | 1,766 | 249 | USD/người | 1970-2022 |
GDP | 223,353,014 | 227,610,079 | 227,610,079 | 14,295,280 | USD | 1970-2022 |
GNP | 365,701,362 | 389,132,886 | 389,132,886 | 30,601,468 | USD | 1978-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Gambia | 2,156,080,252 | 1,987,165,405 | 2,156,080,252 | 41,160,066 | 1966-2022 |
Bangladesh | 478,432,886,579 | 438,174,960,002 | 478,432,886,579 | 8,108,053,515 | 1973-2022 |
Belize | 2,698,024,128 | 2,346,645,164 | 2,698,024,128 | 27,931,218 | 1960-2022 |
Ghana | 72,989,253,312 | 77,088,309,093 | 77,088,309,093 | 1,209,859,155 | 1960-2022 |
Benin | 17,249,122,689 | 17,597,426,582 | 17,597,426,582 | 225,482,255 | 1960-2022 |
Guinea | 18,903,749,388 | 13,828,314,339 | 18,903,749,388 | 1,837,759,443 | 1986-2022 |
Công hòa Dominican | 108,963,868,176 | 89,532,925,939 | 108,963,868,176 | 635,500,100 | 1960-2022 |
Dominica | 605,818,519 | 556,148,148 | 605,818,519 | 45,872,947 | 1977-2022 |
Đức | 4,241,258,694,942 | 4,443,312,883,198 | 4,443,312,883,198 | 216,937,427,457 | 1970-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD