GNP của Kiribati vào năm 2023 là 466.25 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Kiribati tăng 53.32 triệu USD so với con số 412.93 triệu USD trong năm 2022.
Ước tính GNP Kiribati năm 2024 là 526.45 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kiribati và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Kiribati được ghi nhận vào năm 1978 là 41.71 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 45 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 466.25 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 466.25 triệu USD vào năm 2023.
Biểu đồ GNP của Kiribati giai đoạn 1978 - 2023
Quan sát Biểu đồ GNP của Kiribati giai đoạn 1978 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1978 - 2023 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 466.25 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 25.03 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Kiribati qua các năm
Bảng số liệu GNP của Kiribati giai đoạn (1978 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2023 | 466,251,743 |
2022 | 412,934,906 |
2021 | 450,862,099 |
2020 | 379,762,257 |
2019 | 411,922,552 |
2018 | 403,822,028 |
2017 | 393,942,613 |
2016 | 346,110,095 |
2015 | 372,670,569 |
2014 | 358,705,793 |
2013 | 321,103,832 |
2012 | 304,752,720 |
2011 | 267,122,979 |
2010 | 237,948,086 |
2009 | 190,501,005 |
2008 | 211,310,882 |
2007 | 194,679,147 |
2006 | 156,679,943 |
2005 | 160,790,317 |
2004 | 151,139,868 |
2003 | 139,827,584 |
2002 | 119,363,099 |
2001 | 109,922,609 |
2000 | 116,966,889 |
1999 | 120,128,555 |
1998 | 124,059,026 |
1997 | 124,623,844 |
1996 | 107,763,653 |
1995 | 103,654,592 |
1994 | 96,554,665 |
1993 | 84,719,799 |
1992 | 91,064,088 |
1991 | 69,824,231 |
1990 | 45,015,572 |
1989 | 41,941,550 |
1988 | 41,162,611 |
1987 | 32,967,148 |
1986 | 25,176,818 |
1985 | 25,031,563 |
1984 | 31,225,286 |
1983 | 38,649,091 |
1982 | 36,947,151 |
1981 | 32,468,181 |
1980 | 32,717,071 |
1979 | 40,352,357 |
1978 | 41,714,716 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 2,107 | 2,076 | 2,254 | 201 | USD/người | 1970-2023 |
GDP | 279,208,903 | 270,841,698 | 289,339,292 | 11,560,877 | USD | 1970-2023 |
GNP | 466,251,743 | 412,934,906 | 466,251,743 | 25,031,563 | USD | 1978-2023 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cộng hòa Dân chủ Congo | 64,288,287,003 | 62,284,414,213 | 64,288,287,003 | 2,865,033,091 | 1960-2023 |
Honduras | 31,872,841,684 | 28,961,571,884 | 31,872,841,684 | 344,150,000 | 1960-2023 |
Chile | 318,450,116,064 | 287,702,182,744 | 318,450,116,064 | 4,038,181,818 | 1960-2023 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1,107,012,964,203 | 898,339,434,432 | 1,107,012,964,203 | 15,577,777,778 | 1967-2023 |
Luxembourg | 55,813,004,026 | 54,993,885,554 | 58,630,447,829 | 521,926,698 | 1960-2023 |
Belize | 2,955,666,850 | 2,712,767,600 | 2,955,666,850 | 27,931,218 | 1960-2023 |
Chad | 12,956,602,270 | 12,212,890,618 | 13,336,601,200 | 311,461,552 | 1960-2023 |
Malawi | 12,349,147,693 | 12,054,582,592 | 12,349,147,693 | 1,646,442,273 | 1980-2023 |
Quần đảo Solomon | 1,658,453,813 | 1,574,657,865 | 1,658,453,813 | 27,708,109 | 1972-2023 |
Macedonia | 14,961,106,563 | 13,334,444,854 | 14,961,106,563 | 2,364,849,342 | 1990-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD