GNP của Zimbabwe

GNP của Zimbabwe vào năm 2022 là 26.73 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Zimbabwe giảm 998.74 triệu USD so với con số 27.73 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Zimbabwe năm 2023 là 25.77 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Zimbabwe và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Zimbabwe được ghi nhận vào năm 1960 là 861.99 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 26.73 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 33.44 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ GNP của Zimbabwe giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Zimbabwe giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 33.44 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1964 là 770.20 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Zimbabwe qua các năm

Bảng số liệu GNP của Zimbabwe giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202226,728,080,821
202127,726,825,472
202021,078,837,511
201921,445,263,681
201833,442,898,975
201715,593,754,986
201618,002,592,300
201517,604,879,500
201417,300,432,200
201317,220,872,400
201215,245,882,400
201112,515,356,900
201011,074,562,500
20098,811,048,700
20081,559,870,100
20072,956,545,000
20063,428,821,300
20053,986,470,800
20043,979,205,900
20034,311,320,200
20024,604,369,600
20014,651,412,000
20004,364,369,600
19994,569,525,100
19983,922,106,400
19975,920,885,800
19966,498,403,900
19955,011,439,600
19944,984,079,900
19934,966,395,800
19924,945,512,500
19916,683,357,000
19907,031,809,762
19896,914,347,183
19886,268,896,194
19875,362,798,384
19865,032,342,972
19854,825,668,149
19845,562,454,796
19836,487,395,473
19827,082,911,976
19817,174,017,851
19805,719,129,458
19794,671,531,512
19783,969,305,641
19773,881,430,615
19763,848,164,429
19753,965,505,125
19743,642,710,181
19733,061,367,415
19722,451,643,294
19711,982,903,832
19701,748,941,108
19691,595,053,804
19681,351,149,497
19671,270,101,350
19661,095,846,818
19651,058,473,144
1964770,199,262
1963846,731,556
1962849,035,782
1961861,472,605
1960861,991,440

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Colombia330,018,980,955312,953,682,463370,407,849,6634,019,001,2811960-2022
Bhutan2,611,439,6342,314,749,7432,611,439,634103,233,4391980-2021
Ecuador113,185,286,000104,495,812,000113,185,286,0001,494,353,3781960-2022
Guyana13,376,488,4897,599,362,11013,376,488,489156,274,9591960-2022
Vương quốc Anh3,104,704,391,5473,158,743,956,4763,158,743,956,476141,825,941,9251970-2022
Lesotho2,696,034,8142,742,622,1953,089,102,15071,819,9711966-2022
Cộng hòa Congo14,773,842,20214,241,681,41717,656,361,655129,555,5691960-2022
Morocco129,049,589,298139,859,068,559139,859,068,5592,041,502,2851960-2022
Liechtenstein7,098,789,0746,866,331,0767,098,789,07488,560,5831970-2021
Kazakhstan199,981,133,857172,923,312,215211,486,897,95316,319,117,3341993-2022
[+]

Đơn vị: USD