GNP của Lebanon

GNP của Lebanon vào năm 2021 là 21.63 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Lebanon giảm 9.07 tỷ USD so với con số 30.70 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Lebanon năm 2022 là 15.23 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lebanon và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Lebanon được ghi nhận vào năm 1989 là 3.41 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 21.63 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 53.79 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ GNP của Lebanon giai đoạn 1989 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Lebanon giai đoạn 1989 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 53.79 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1989 là 3.41 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Lebanon qua các năm

Bảng số liệu GNP của Lebanon giai đoạn (1989 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202121,625,781,557
202030,697,478,254
201950,358,759,131
201853,788,957,814
201752,818,451,126
201650,329,517,818
201549,420,820,076
201447,517,900,239
201346,661,645,794
201243,812,619,516
201139,687,755,962
201037,935,417,042
200935,173,882,929
200829,551,796,105
200725,572,375,015
200622,173,609,851
200521,299,316,499
200420,345,357,992
200316,761,628,740
200218,281,858,806
200117,575,751,244
200017,581,364,842
199917,599,055,817
199817,394,153,603
199716,069,811,718
199614,089,100,533
199512,210,795,536
19949,925,908,037
19938,112,631,499
19926,086,038,175
19914,791,341,406
19903,460,782,103
19893,408,013,974

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cộng hòa Séc276,907,607,998270,290,707,240276,907,607,99834,590,101,8391992-2022
Aruba3,421,948,3373,009,247,5343,421,948,337398,268,1561986-2022
Eritrea2,041,455,1611,569,887,4732,041,455,161467,872,7151992-2011
Bolivia42,734,282,87839,377,111,69542,734,282,8782,701,834,2501976-2022
Pakistan369,449,366,367344,116,647,445369,449,366,3673,743,805,5571960-2022
Sri Lanka72,489,075,66386,558,053,93692,095,811,3161,223,818,2021960-2022
Peru225,887,904,639206,219,524,326225,887,904,63913,269,780,3401982-2022
Botswana19,771,911,10618,556,219,79919,771,911,10634,205,2181960-2022
Montenegro6,353,915,3675,982,455,4596,353,915,3671,034,061,9102000-2022
Indonesia1,282,833,888,4071,154,293,251,5411,282,833,888,4075,603,578,2091967-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm