GNP của Tajikistan

GNP của Tajikistan vào năm 2022 là 12.19 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Tajikistan tăng 1.43 tỷ USD so với con số 10.76 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Tajikistan năm 2023 là 13.81 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tajikistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Tajikistan được ghi nhận vào năm 1990 là 2.63 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 12.19 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 12.19 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Tajikistan giai đoạn 1990 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Tajikistan giai đoạn 1990 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 12.19 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 824.41 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Tajikistan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Tajikistan giai đoạn (1990 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202212,191,279,368
202110,758,910,057
20209,498,106,380
20199,631,287,359
20188,990,673,371
20178,637,196,640
20168,081,792,571
20159,797,997,225
201411,296,416,690
201311,112,717,765
20129,744,487,936
20118,316,624,162
20106,969,750,223
20095,953,362,152
20086,649,276,640
20074,729,662,869
20063,460,593,094
20052,660,524,862
20042,018,638,235
20031,485,016,627
20021,179,977,666
20011,030,086,411
2000824,412,234
19991,057,094,530
19981,287,131,370
1997897,921,340
1996967,357,360
19951,183,043,753
19941,309,666,725
19931,647,066,271
19921,909,246,641
19912,536,585,366
19902,629,395,066

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Quần đảo Faroe3,656,817,9993,746,775,3483,746,775,34852,148,9211965-2022
Đảo Man6,534,629,1876,961,138,6057,655,182,1641,018,586,6331995-2020
Mexico1,432,147,792,0341,278,777,157,0601,432,147,792,03412,666,168,0001960-2022
Mali18,067,642,89518,419,319,47018,419,319,470274,847,7281967-2022
Comoros1,248,694,7011,302,397,9631,302,397,963184,069,2571980-2022
Nam Phi396,810,059,371412,089,092,137447,479,678,6928,418,196,6331960-2022
Panama73,112,964,80062,260,252,10073,112,964,800476,969,6001960-2022
Iraq263,235,973,793205,627,399,310263,235,973,793401,547,5501980-2022
Greenland2,042,179,7051,657,465,0002,042,179,70562,671,6931970-2007
Đông Timor3,258,519,0003,945,488,5004,581,072,400515,263,7002000-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm