GNP của Tunisia

GNP của Tunisia vào năm 2024 là 52.07 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Tunisia tăng 4.85 tỷ USD so với con số 47.22 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Tunisia năm 2025 là 57.42 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tunisia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Tunisia được ghi nhận vào năm 1961 là 864.91 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 52.07 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 52.07 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Tunisia giai đoạn 1961 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Tunisia giai đoạn 1961 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1961 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 52.07 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 864.91 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Tunisia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Tunisia giai đoạn (1961 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202452,072,149,801
202347,219,686,955
202243,606,718,413
202145,582,180,788
202041,095,052,621
201940,813,336,001
201841,650,260,478
201741,171,063,373
201643,403,523,130
201544,599,350,029
201448,568,157,922
201346,623,799,470
201245,406,928,008
201145,963,001,045
201044,139,124,354
200941,333,728,315
200842,362,000,484
200736,887,349,203
200632,795,402,040
200530,609,441,875
200429,910,387,028
200326,386,424,703
200222,163,303,518
200121,125,269,599
200020,530,640,564
199922,061,581,909
199820,951,502,777
199719,848,396,069
199618,549,467,438
199517,173,628,000
199414,744,936,998
199313,684,592,256
199214,769,462,469
199112,518,043,478
199011,882,386,364
19899,623,404,518
19889,598,463,052
19879,210,631,114
19868,596,159,586
19858,058,516,757
19848,000,303,798
19838,083,186,130
19827,839,177,094
19818,126,098,614
19808,450,728,575
19796,922,418,332
19785,752,683,392
19774,910,256,410
19764,316,483,004
19754,193,234,842
19743,419,868,593
19732,610,556,077
19722,162,097,581
19711,628,556,731
19701,380,190,476
19691,234,095,238
19681,164,761,905
19671,048,761,905
19661,014,285,714
1965966,666,667
19641,011,386,801
19631,014,217,143
1962872,934,629
1961864,914,819

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Uruguay75,725,492,94671,753,758,29175,725,492,9461,233,721,7271960-2024
Singapore458,396,552,098420,675,068,720458,396,552,098717,622,3861960-2024
Swaziland4,462,800,8524,134,403,5624,571,223,25329,757,9681960-2024
Oman99,699,911,983103,593,758,127103,593,758,12744,234,6541960-2024
Greenland2,042,179,7051,657,465,0002,042,179,70562,671,6931970-2007
Ba Lan883,890,681,808778,230,830,221883,890,681,80862,591,748,2111990-2024
Nam Phi392,352,670,971375,533,190,781447,479,678,6928,418,196,6331960-2024
Panama81,857,899,20079,285,543,40081,857,899,200476,969,6001960-2024
Cape Verde2,715,702,2252,503,977,2892,715,702,225127,523,1711980-2024
Liechtenstein6,142,232,3517,098,789,0747,098,789,07488,560,5831970-2022
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.