GNP của Cộng hòa Dân chủ Congo

GNP của Cộng hòa Dân chủ Congo vào năm 2022 là 62.20 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Cộng hòa Dân chủ Congo tăng 8.86 tỷ USD so với con số 53.34 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Cộng hòa Dân chủ Congo năm 2023 là 72.53 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Dân chủ Congo và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Cộng hòa Dân chủ Congo được ghi nhận vào năm 1994 là 5.13 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 62.20 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 62.20 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn 1994 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn 1994 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 62.20 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 4.28 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Cộng hòa Dân chủ Congo qua các năm

Bảng số liệu GNP của Cộng hòa Dân chủ Congo giai đoạn (1994 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202262,197,641,221
202153,338,482,784
202047,449,011,449
201948,961,721,321
201845,864,379,356
201736,945,658,211
201636,345,366,909
201535,126,777,862
201432,869,069,802
201329,868,626,862
201227,710,051,426
201124,543,304,632
201020,654,940,436
200917,862,576,445
200818,458,639,112
200716,102,883,773
200613,982,218,318
200511,457,022,323
20049,989,337,556
20038,710,928,320
20028,430,337,555
20017,061,817,563
200018,699,788,397
19994,281,472,055
19985,826,805,858
19975,684,838,760
19965,398,456,707
19954,877,619,759
19945,130,667,448

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Iceland26,573,588,15124,377,259,09526,573,588,151247,369,1771960-2022
Burundi3,352,709,3912,783,915,2693,352,709,391156,048,0001960-2022
Syria8,556,706,12710,707,497,858236,137,193,7648,556,706,1272000-2021
Greenland2,042,179,7051,657,465,0002,042,179,70562,671,6931970-2007
Hoa Kỳ25,978,277,000,00023,783,037,000,00025,978,277,000,000546,400,000,0001960-2022
Oman106,160,208,06282,215,384,395106,160,208,06263,279,9751965-2022
Guinea18,903,749,38813,828,314,33918,903,749,3881,837,759,4431986-2022
Kazakhstan199,981,133,857172,923,312,215211,486,897,95316,319,117,3341993-2022
Rwanda13,031,619,75910,828,423,48313,031,619,759119,000,0241960-2022
Romania291,738,139,160280,082,574,127291,738,139,16025,031,554,1671989-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm