GNP của Haiti

GNP của Haiti vào năm 2023 là 19.86 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Haiti giảm 422.11 triệu USD so với con số 20.28 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Haiti năm 2024 là 19.44 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Haiti và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Haiti được ghi nhận vào năm 1980 là 1.37 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 19.86 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 20.90 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Haiti giai đoạn 1980 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Haiti giai đoạn 1980 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1980 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 20.90 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1980 là 1.37 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Haiti qua các năm

Bảng số liệu GNP của Haiti giai đoạn (1980 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202319,855,138,997
202220,277,253,098
202120,900,827,153
202014,536,821,917
201915,065,747,026
201816,454,143,147
201715,151,864,668
201614,117,174,028
201514,890,262,234
201415,195,978,881
201314,934,015,430
201213,763,468,551
201113,046,543,752
201011,881,595,333
200911,609,798,908
200810,438,508,739
20079,230,842,350
20067,645,355,508
20056,995,113,341
20046,075,024,582
20035,057,669,422
20026,192,177,356
20016,322,499,954
20006,804,376,770
19994,158,172,849
19983,732,006,550
19973,349,916,078
19962,920,421,249
19952,821,007,619
19942,165,766,564
19931,867,653,741
19922,245,229,747
19913,455,562,514
19903,078,089,800
19892,710,665,630
19882,586,801,863
19872,026,299,378
19862,302,663,018
19851,989,600,359
19841,798,140,000
19831,609,400,011
19821,460,180,000
19811,466,340,000
19801,369,500,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
UAE517,969,779,147502,786,394,013517,969,779,1471,013,827,0791970-2023
Thổ Nhĩ Kỳ1,107,012,964,203898,339,434,4321,107,012,964,20315,577,777,7781967-2023
Armenia23,434,106,61118,991,671,82823,434,106,6111,063,520,7221990-2023
Ukraine183,755,021,982170,470,520,722193,966,075,65830,318,922,0021989-2023
Tuvalu84,217,40479,595,59284,217,4045,078,9561970-2023
Sao Tome và Principe685,740,967551,326,235685,740,96739,024,7301970-2023
Hy Lạp238,668,954,547215,323,644,043345,308,085,5984,682,566,6871960-2023
Romania341,406,887,174287,401,142,589341,406,887,17425,031,554,1671989-2023
Serbia77,124,644,20463,640,695,71277,124,644,2047,326,144,1201997-2023
Afghanistan17,315,384,70314,540,297,38620,559,672,325548,888,8491960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.