GNP của Đông Timor

GNP của Đông Timor vào năm 2022 là 3.26 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Đông Timor giảm 686.97 triệu USD so với con số 3.95 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Đông Timor năm 2023 là 2.69 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đông Timor và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Đông Timor được ghi nhận vào năm 2000 là 515.26 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 22 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 3.26 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.58 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ GNP của Đông Timor giai đoạn 2000 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Đông Timor giai đoạn 2000 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2000 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 4.58 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2000 là 515.26 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Đông Timor qua các năm

Bảng số liệu GNP của Đông Timor giai đoạn (2000 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20223,258,519,000
20213,945,488,500
20202,911,201,400
20193,131,177,400
20182,245,937,300
20172,270,974,000
20162,232,596,900
20152,793,382,100
20143,337,734,900
20134,151,960,900
20124,318,281,900
20114,581,072,400
20103,324,140,020
20092,523,605,900
20083,263,558,900
20071,969,382,800
20061,301,035,600
2005844,992,500
2004681,188,500
2003662,036,300
2002759,483,400
2001632,908,100
2000515,263,700

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Djibouti3,582,875,1933,443,083,5163,582,875,193482,914,7931991-2022
Guinea Xích đạo8,729,336,8749,147,762,58315,003,861,9709,122,7511962-2022
Cộng hòa Dân chủ Congo62,197,641,22153,338,482,78462,197,641,2214,281,472,0551994-2022
Senegal26,682,276,32426,818,952,80226,818,952,8021,234,844,9561968-2022
Kyrgyzstan10,935,319,6548,627,210,97010,935,319,6541,175,061,4871991-2022
Bờ Tây và dải Gaza23,115,100,00021,736,300,00023,115,100,0003,206,000,0001994-2022
Brunei16,311,905,52914,096,146,24718,591,240,0062,985,532,2731989-2022
Bồ Đào Nha251,691,708,643252,978,982,540254,579,900,1573,171,544,6961960-2022
Tây Ban Nha1,424,534,712,3041,456,884,138,3291,586,564,225,11512,014,292,2551960-2022
Zimbabwe26,728,080,82127,726,825,47233,442,898,975770,199,2621960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm