GNP của Trinidad và Tobago vào năm 2021 là 20.44 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Trinidad và Tobago giảm 1.09 tỷ USD so với con số 21.53 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GNP Trinidad và Tobago năm 2022 là 19.40 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Trinidad và Tobago và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Trinidad và Tobago được ghi nhận vào năm 1960 là 483.70 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 20.44 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 26.64 tỷ USD vào năm 2008.
Biểu đồ GNP của Trinidad và Tobago giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ GNP của Trinidad và Tobago giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 26.64 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 483.70 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Trinidad và Tobago qua các năm
Bảng số liệu GNP của Trinidad và Tobago giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2021 | 20,435,802,311 |
2020 | 21,529,536,138 |
2019 | 23,279,216,403 |
2018 | 23,120,742,957 |
2017 | 23,229,107,752 |
2016 | 22,071,166,813 |
2015 | 24,762,351,345 |
2014 | 25,919,380,153 |
2013 | 25,727,672,731 |
2012 | 23,485,579,506 |
2011 | 22,613,157,193 |
2010 | 21,078,448,388 |
2009 | 18,155,065,224 |
2008 | 26,643,587,350 |
2007 | 20,672,820,044 |
2006 | 17,413,161,101 |
2005 | 15,189,282,462 |
2004 | 12,882,975,123 |
2003 | 10,624,559,800 |
2002 | 8,528,473,715 |
2001 | 8,285,573,237 |
2000 | 7,525,838,201 |
1999 | 6,409,082,522 |
1998 | 5,702,412,175 |
1997 | 5,356,557,688 |
1996 | 5,245,521,707 |
1995 | 4,939,153,704 |
1994 | 4,535,150,298 |
1993 | 4,343,667,452 |
1992 | 4,991,458,824 |
1991 | 4,865,835,294 |
1990 | 4,671,223,529 |
1989 | 3,945,411,765 |
1988 | 4,194,881,342 |
1987 | 4,314,777,778 |
1986 | 4,536,444,444 |
1985 | 7,027,836,735 |
1984 | 7,526,458,333 |
1983 | 7,658,708,333 |
1982 | 7,925,708,333 |
1981 | 6,648,666,667 |
1980 | 5,920,875,000 |
1979 | 4,347,791,667 |
1978 | 3,484,458,333 |
1977 | 2,945,291,667 |
1976 | 2,391,821,989 |
1975 | 2,359,249,700 |
1974 | 1,756,721,216 |
1973 | 1,216,823,193 |
1972 | 1,012,595,638 |
1971 | 829,814,168 |
1970 | 756,750,000 |
1969 | 707,550,000 |
1968 | 690,550,000 |
1967 | 693,343,306 |
1966 | 655,311,206 |
1965 | 736,568,862 |
1964 | 711,894,068 |
1963 | 678,236,015 |
1962 | 553,053,725 |
1961 | 518,287,348 |
1960 | 483,695,969 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 15,243 | 21,204 | 632 | USD/người | 1960-2021 |
GDP | ... | 21,391,802,311 | 27,871,587,350 | 535,670,128 | USD | 1960-2021 |
GNP | ... | 20,435,802,311 | 26,643,587,350 | 483,695,969 | USD | 1960-2021 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Argentina | ... | 481,547,712,171 | 627,200,729,012 | 18,744,951,948 | 1962-2021 |
Thái Lan | ... | 488,179,540,984 | 523,869,799,920 | 2,753,694,365 | 1960-2021 |
Nam Sudan | ... | ... | 17,413,371,593 | 8,550,148,980 | 2011-2015 |
Montenegro | ... | 5,932,243,027 | 5,932,243,027 | 1,034,066,685 | 2000-2021 |
Kosovo | ... | 9,211,831,934 | 9,211,831,934 | 5,101,747,847 | 2008-2021 |
Algeria | ... | 163,926,142,940 | 208,874,396,555 | 2,203,098,114 | 1960-2021 |
Malawi | ... | 12,398,475,877 | 12,398,475,877 | 160,716,786 | 1960-2021 |
Angola | ... | 66,833,691,182 | 128,908,776,884 | 1,943,279,030 | 1985-2021 |
Uzbekistan | ... | 69,439,947,669 | 87,622,913,322 | 9,542,788,513 | 1992-2021 |
Macedonia | ... | 13,216,995,380 | 13,216,995,380 | 2,364,849,342 | 1990-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD