GNP của Gambia

GNP của Gambia vào năm 2021 là 2.03 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Gambia tăng 227.38 triệu USD so với con số 1.80 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Gambia năm 2022 là 2.28 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Gambia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Gambia được ghi nhận vào năm 1966 là 44.21 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 56 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 2.03 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.03 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Gambia giai đoạn 1966 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Gambia giai đoạn 1966 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1966 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 2.03 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 41.16 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Gambia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Gambia giai đoạn (1966 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20212,026,695,898
20201,799,313,001
20191,783,608,280
20181,641,471,457
20171,476,610,604
20161,456,755,151
20151,345,126,869
20141,200,490,602
20131,345,938,956
20121,385,746,819
20111,377,827,103
20101,513,386,209
20091,422,147,063
20081,536,174,172
20071,253,851,721
20061,029,031,897
20051,005,256,868
2004941,271,641
2003464,321,035
2002545,288,099
2001656,184,061
2000752,681,082
1999785,843,994
1998814,984,159
1997779,877,140
1996832,133,538
1995770,633,069
1994728,459,559
1993736,114,621
1992695,658,104
1991670,174,119
1990291,575,060
1989267,267,459
1988271,923,275
1987250,476,592
1986214,199,884
1985250,974,678
1984178,388,801
1983199,671,492
1982209,616,335
1981215,053,160
1980236,981,116
1979204,442,703
1978171,230,618
1977139,727,431
1976113,261,760
1975114,777,434
197494,698,638
197373,888,510
197257,542,397
197154,456,488
197052,296,837
196945,168,723
196841,160,659
196746,695,363
196644,212,354

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Qatar...176,807,322,012196,924,049,121287,784,2881970-2021
Croatia...68,033,404,80368,585,744,87921,439,633,6201995-2021
Oman......88,412,743,82363,287,5951965-2020
Macedonia...13,216,995,38013,216,995,3802,364,849,3421990-2021
Djibouti...3,266,102,7143,266,102,714482,914,7931991-2021
Kiribati......372,873,82731,030,1001978-2020
Brunei......18,590,749,0402,985,467,9791989-2020
Myanmar...63,337,728,96376,406,297,227317,858,2871961-2021
Mauritius...12,807,260,88215,879,579,424709,870,5381976-2021
Sri Lanka...82,474,384,33185,564,980,4971,223,818,2021960-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm