GNP của Singapore

GNP của Singapore vào năm 2024 là 458.40 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Singapore tăng 37.72 tỷ USD so với con số 420.68 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Singapore năm 2025 là 499.50 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Singapore và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Singapore được ghi nhận vào năm 1960 là 717.62 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 458.40 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 458.40 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Singapore giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Singapore giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 458.40 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 717.62 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Singapore qua các năm

Bảng số liệu GNP của Singapore giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024458,396,552,098
2023420,675,068,720
2022402,947,122,111
2021369,181,671,819
2020301,827,008,238
2019333,217,559,843
2018330,780,032,057
2017319,463,982,476
2016299,704,968,202
2015286,982,925,100
2014303,910,658,616
2013291,009,669,943
2012281,970,766,823
2011269,757,413,085
2010237,216,943,355
2009184,079,779,170
2008186,495,139,805
2007176,181,970,431
2006144,596,216,455
2005120,576,521,106
2004108,075,478,574
200395,051,093,944
200290,696,854,888
200189,193,363,037
200095,489,230,337
199987,264,219,682
199886,992,785,620
1997102,085,524,978
199695,601,333,578
199588,447,587,971
199473,784,439,888
199359,324,256,664
199252,162,444,052
199144,779,334,298
199035,780,956,776
198930,280,113,298
198825,025,641,026
198720,371,544,043
198618,592,791,237
198519,314,940,697
198419,624,088,973
198317,289,626,168
198215,273,772,897
198113,359,844,947
198011,286,075,600
19799,262,225,154
19787,499,549,069
19776,542,779,667
19766,292,792,983
19755,684,353,072
19745,078,863,840
19733,616,604,444
19722,714,688,432
19712,260,518,751
19701,938,932,844
19691,687,562,475
19681,454,191,466
19671,269,983,863
19661,131,117,659
19651,006,036,809
1964922,442,686
1963939,658,045
1962842,278,569
1961779,199,143
1960717,622,386

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Madagascar16,968,506,09715,444,839,76016,968,506,097650,793,3931960-2024
Hungary217,101,887,068204,857,214,605217,101,887,0684,905,748,2161968-2024
Guinea Bissau2,135,549,6572,045,279,1972,135,549,657204,167,2971970-2024
Malaysia408,536,168,719388,101,205,732408,536,168,7191,834,562,6911960-2024
Burundi2,172,597,3322,647,964,5843,352,709,391156,048,0001960-2024
Hà Lan1,210,379,369,0141,144,673,458,2761,210,379,369,01413,089,960,9261960-2024
Liberia4,429,000,0003,967,000,0004,429,000,000181,412,8001960-2024
Bỉ675,914,715,993648,332,611,927675,914,715,99312,015,560,4811960-2024
Iraq281,334,457,615251,816,082,139285,694,140,966401,547,5501960-2024
Nam Phi392,352,670,971375,533,190,781447,479,678,6928,418,196,6331960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.