GNP của Hungary vào năm 2022 là 171.84 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Hungary giảm 4.46 tỷ USD so với con số 176.30 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Hungary năm 2023 là 167.49 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Hungary và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Hungary được ghi nhận vào năm 1993 là 39.18 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 171.84 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 176.30 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ GNP của Hungary giai đoạn 1993 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Hungary giai đoạn 1993 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 176.30 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 39.18 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Hungary qua các năm
Bảng số liệu GNP của Hungary giai đoạn (1993 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 171,838,478,244 |
2021 | 176,298,367,371 |
2020 | 153,471,547,311 |
2019 | 159,691,089,245 |
2018 | 154,276,621,414 |
2017 | 137,321,995,627 |
2016 | 125,141,112,045 |
2015 | 119,182,529,781 |
2014 | 134,668,476,150 |
2013 | 131,737,629,361 |
2012 | 123,360,599,722 |
2011 | 135,068,573,276 |
2010 | 125,954,223,289 |
2009 | 125,364,104,384 |
2008 | 147,909,075,010 |
2007 | 129,559,337,522 |
2006 | 108,557,692,856 |
2005 | 106,110,791,277 |
2004 | 97,759,238,416 |
2003 | 80,511,625,377 |
2002 | 63,764,742,792 |
2001 | 50,630,432,392 |
2000 | 44,475,804,737 |
1999 | 45,891,063,641 |
1998 | 45,684,768,638 |
1997 | 44,414,561,308 |
1996 | 44,550,212,281 |
1995 | 44,428,126,741 |
1994 | 41,973,316,213 |
1993 | 39,175,128,483 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 18,390 | 18,753 | 18,753 | 3,350 | USD/người | 1991-2022 |
GDP | 177,337,436,677 | 182,090,041,757 | 182,090,041,757 | 34,753,569,693 | USD | 1991-2022 |
GNP | 171,838,478,244 | 176,298,367,371 | 176,298,367,371 | 39,175,128,483 | USD | 1993-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Phần Lan | 285,295,096,189 | 301,409,540,620 | 301,409,540,620 | 5,222,582,943 | 1960-2022 |
Saint Kitts và Nevis | 926,838,865 | 822,592,593 | 1,090,255,556 | 43,200,441 | 1977-2022 |
Mauritius | 12,696,682,872 | 12,106,754,037 | 15,450,103,730 | 709,867,882 | 1976-2022 |
Iraq | 263,235,973,793 | 205,627,399,310 | 263,235,973,793 | 401,547,550 | 1980-2022 |
Jamaica | 16,750,960,724 | 14,238,986,127 | 16,750,960,724 | 683,299,967 | 1960-2022 |
Belarus | 70,077,520,350 | 67,115,938,432 | 76,448,782,778 | 9,200,000,000 | 1992-2022 |
Eritrea | 2,041,455,161 | 1,569,887,473 | 2,041,455,161 | 467,872,715 | 1992-2011 |
Đông Timor | 3,258,519,000 | 3,945,488,500 | 4,581,072,400 | 515,263,700 | 2000-2022 |
Brazil | 1,859,747,248,725 | 1,597,500,445,369 | 2,548,928,943,604 | 383,222,303,473 | 1989-2022 |
Áo | 470,636,395,219 | 486,755,828,420 | 486,755,828,420 | 6,547,435,004 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD