GNP của Qatar

GNP của Qatar vào năm 2022 là 227.97 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Qatar tăng 51.00 tỷ USD so với con số 176.97 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Qatar năm 2023 là 293.67 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Qatar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Qatar được ghi nhận vào năm 1970 là 287.78 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 227.97 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 227.97 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Qatar giai đoạn 1970 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Qatar giai đoạn 1970 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 227.97 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 287.78 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Qatar qua các năm

Bảng số liệu GNP của Qatar giai đoạn (1970 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022227,969,566,576
2021176,969,097,467
2020141,366,857,851
2019171,961,652,304
2018179,589,624,148
2017160,679,616,731
2016150,622,841,209
2015158,174,570,962
2014196,924,049,121
2013188,363,906,703
2012174,708,777,088
2011154,504,256,813
2010112,178,571,429
200988,385,714,286
2008108,507,967,033
200775,473,076,923
200657,601,648,352
200538,814,835,165
200429,492,307,692
200323,117,307,692
200218,466,483,516
200116,834,615,385
200016,360,439,560
199912,274,175,824
199810,174,725,797
199711,626,977,610
19969,323,296,071
19958,375,020,302
19947,589,314,670
19937,365,109,863
19927,868,956,126
19917,083,516,621
19907,581,428,736
19896,685,906,429
19886,339,176,099
19875,925,000,165
19865,676,923,214
19856,721,703,104
19847,073,076,896
19836,926,593,681
19828,144,697,940
19819,196,263,819
19808,370,160,245
19795,167,061,146
19783,635,946,168
19773,169,473,559
19763,017,333,736
19752,402,869,298
19742,359,350,585
1973689,138,462
1972447,334,665
1971355,710,438
1970287,784,288

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Suriname3,313,385,9642,688,234,6205,170,283,93974,200,0001960-2022
Pháp2,828,314,888,9983,024,516,531,0743,024,516,531,07462,588,196,4421960-2022
Lào14,311,266,17617,754,927,76617,853,650,705598,961,2691984-2022
Cộng hòa Síp27,052,112,20426,896,039,47528,366,739,791578,311,6231976-2022
Guyana13,376,488,4897,599,362,11013,376,488,489156,274,9591960-2022
Colombia330,018,980,955312,953,682,463370,407,849,6634,019,001,2811960-2022
Zimbabwe26,728,080,82127,726,825,47233,442,898,975770,199,2621960-2022
Estonia36,987,912,19536,275,709,77636,987,912,1955,472,116,4652000-2022
Albania18,569,375,31117,680,966,71518,569,375,311617,074,9901984-2022
Botswana19,771,911,10618,556,219,79919,771,911,10634,205,2181960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm