GNP của Slovenia

GNP của Slovenia vào năm 2023 là 68.20 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Slovenia tăng 9.30 tỷ USD so với con số 58.91 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Slovenia năm 2024 là 78.97 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Slovenia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Slovenia được ghi nhận vào năm 1990 là 18.04 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 68.20 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 68.20 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Slovenia giai đoạn 1990 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Slovenia giai đoạn 1990 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 68.20 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 13.03 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Slovenia qua các năm

Bảng số liệu GNP của Slovenia giai đoạn (1990 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202368,204,657,444
202258,905,498,956
202161,087,662,970
202053,456,563,151
201953,555,776,974
201853,372,127,792
201747,713,353,120
201643,632,048,586
201541,777,966,742
201449,538,339,539
201347,767,746,833
201245,851,550,970
201150,883,600,761
201047,569,634,554
200949,729,127,534
200854,319,399,961
200746,962,587,595
200638,985,718,229
200535,866,164,656
200433,933,993,523
200329,319,208,608
200223,284,719,202
200120,859,261,599
200020,240,379,897
199922,692,096,243
199822,112,575,014
199720,753,634,454
199621,563,788,952
199521,458,485,645
199415,254,430,518
199313,227,357,732
199213,027,215,988
199113,173,650,219
199018,038,635,210

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bờ Tây và dải Gaza20,657,700,00023,693,000,00023,693,000,0003,206,000,0001994-2023
Singapore420,675,068,720402,947,122,111420,675,068,720717,622,3861960-2023
Indonesia1,335,866,354,4181,282,833,043,1511,335,866,354,4185,603,578,2091967-2023
Nauru262,445,000254,436,438263,806,19821,028,1911970-2023
Mozambique19,117,015,86217,461,632,22019,117,015,8622,662,496,4931991-2023
Macao29,756,251,73130,858,573,79648,800,564,6821,147,497,8921982-2022
Ý2,250,908,366,6822,085,487,745,4532,386,641,522,08942,212,615,9231960-2023
Hồng Kông414,999,751,583382,402,060,828414,999,751,5831,326,777,1451960-2023
Bờ Biển Ngà75,699,486,55567,874,161,72675,699,486,555556,461,9721960-2023
Albania23,246,482,64618,686,023,82923,246,482,646617,074,9901984-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.