GDP bình quân đầu người của Qatar

GDP bình quân đầu người của Qatar vào năm 2023 là 80,195.87 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Qatar giảm 8,505.59 USD/người so với con số 88,701.46 USD/người trong năm 2022.

Ước tính GDP bình quân đầu người Qatar năm 2024 là 72,505.88 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Qatar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Qatar được ghi nhận vào năm 1970 là 2,593.82 USD/người, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 80,195.87 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 108,470.38 USD/người vào năm 2012.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Qatar giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Qatar giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 108,470.38 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 2,593.82 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Qatar qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Qatar giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202380,196
202288,701
202171,752
202051,684
201966,841
201871,040
201763,280
201661,254
201568,985
201495,841
2013103,697
2012108,470
2011103,262
201077,387
200960,786
200880,781
200765,954
200662,582
200553,950
200441,036
200331,602
200227,227
200125,871
200027,535
199920,234
199817,665
199720,523
199617,125
199515,823
199414,765
199314,770
199216,280
199115,134
199016,722
198915,243
198814,682
198713,719
198613,213
198516,815
198419,272
198319,616
198224,385
198129,505
198028,375
197921,777
197816,757
197716,058
197615,710
197513,014
197413,540
19734,905
19723,483
19712,952
19702,594

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Tanzania1,2241,2081,2242171960-2023
Jordan4,4564,3324,4564091965-2023
Rwanda1,0109751,010351960-2023
Cape Verde4,8514,3234,8513851980-2023
Kiribati2,1072,0762,2542011970-2023
Saint Vincent và Grenadines10,5209,47110,5201551960-2023
Haiti1,7061,7611,835691960-2023
Niger6436106431281960-2023
Brazil10,2959,28113,3972321960-2023
Nam Sudan1,0801,2431,6541,0802008-2015
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.