Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Qatar vào năm 2023 là 213.00 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Qatar giảm 22.71 tỷ USD so với con số 235.71 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính GDP Qatar năm 2024 là 192.48 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Qatar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Qatar được ghi nhận vào năm 1970 là 301.79 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 213.00 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 235.71 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GDP của Qatar giai đoạn 1970 - 2023
Quan sát Biểu đồ GDP của Qatar giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 235.71 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 301.79 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Qatar qua các năm
Bảng số liệu GDP của Qatar giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2023 | 213,002,809,330 | 342,411,792,303 | 1.19% |
2022 | 235,709,325,708 | 326,640,697,731 | 4.19% |
2021 | 179,732,009,555 | 292,655,073,646 | 1.63% |
2020 | 144,411,363,345 | 229,537,462,601 | -3.56% |
2019 | 176,371,267,689 | 283,662,144,434 | 0.69% |
2018 | 183,334,953,819 | 283,965,164,161 | 1.23% |
2017 | 161,099,122,225 | 252,948,449,981 | -1.50% |
2016 | 151,732,181,868 | 222,778,394,717 | 3.06% |
2015 | 161,739,955,577 | 240,424,800,592 | 4.75% |
2014 | 206,224,598,571 | 319,295,523,268 | 5.33% |
2013 | 198,727,642,967 | 324,265,528,776 | 5.56% |
2012 | 186,833,502,363 | 311,656,942,653 | 4.73% |
2011 | 167,775,268,626 | 283,715,621,800 | 13.38% |
2010 | 125,122,306,346 | 245,186,456,994 | 19.59% |
2009 | 97,798,351,648 | 202,556,897,129 | 11.96% |
2008 | 115,270,054,945 | 179,815,476,309 | 17.66% |
2007 | 79,712,087,912 | 149,932,952,083 | 17.99% |
2006 | 60,882,142,857 | 123,725,233,946 | 26.17% |
2005 | 44,530,494,505 | 95,128,524,484 | 7.49% |
2004 | 31,734,065,934 | 85,807,167,402 | 19.22% |
2003 | 23,533,791,209 | 70,089,684,360 | 3.72% |
2002 | 19,363,736,264 | 66,267,559,044 | 7.18% |
2001 | 17,538,461,538 | 60,880,959,900 | 3.90% |
2000 | 17,759,890,110 | 57,306,387,097 | 8.03% |
1999 | 12,393,131,868 | 51,872,638,318 | 4.28% |
1998 | 10,255,495,027 | 49,047,601,331 | 11.22% |
1997 | 11,297,802,115 | 43,610,039,646 | 30.01% |
1996 | 9,059,340,385 | 32,974,450,545 | 4.37% |
1995 | 8,137,911,978 | 31,024,629,773 | 2.40% |
1994 | 7,374,450,769 | 29,675,512,935 | 1.42% |
1993 | 7,156,593,654 | 28,648,686,961 | -1.33% |
1992 | 7,646,153,984 | 28,361,167,487 | 11.33% |
1991 | 6,883,516,484 | 24,907,146,902 | -1.66% |
1990 | 7,360,439,423 | 24,499,628,594 | 3.41% |
1989 | 6,487,912,088 | ... | 6.22% |
1988 | 6,038,187,033 | ... | 5.90% |
1987 | 5,446,428,681 | ... | 0.04% |
1986 | 5,053,021,951 | ... | 5.34% |
1985 | 6,153,296,456 | ... | -2.12% |
1984 | 6,704,395,824 | ... | 4.66% |
1983 | 6,467,582,308 | ... | -1.83% |
1982 | 7,596,703,214 | ... | -6.87% |
1981 | 8,661,263,764 | ... | 0.90% |
1980 | 7,829,165,262 | ... | -1.02% |
1979 | 5,632,962,997 | ... | 5.23% |
1978 | 4,052,000,413 | ... | 8.86% |
1977 | 3,617,564,638 | ... | -7.31% |
1976 | 3,284,273,987 | ... | 8.35% |
1975 | 2,512,773,166 | ... | 5.88% |
1974 | 2,401,403,227 | ... | 5.94% |
1973 | 793,885,560 | ... | 10.78% |
1972 | 510,262,500 | ... | 11.08% |
1971 | 387,703,106 | ... | 10.01% |
1970 | 301,791,302 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 80,196 | 88,701 | 108,470 | 2,594 | USD/người | 1970-2023 |
GDP | 213,002,809,330 | 235,709,325,708 | 235,709,325,708 | 301,791,302 | USD | 1970-2023 |
GNP | 206,928,908,231 | 227,481,667,473 | 227,481,667,473 | 287,784,288 | USD | 1970-2023 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Rwanda | 14,097,768,472 | 13,316,160,895 | 14,097,768,472 | 119,000,024 | 1960-2023 |
Cộng hòa Trung Phi | 2,555,492,085 | 2,382,618,615 | 2,555,492,085 | 112,155,598 | 1960-2023 |
Zimbabwe | 35,231,367,886 | 32,789,751,736 | 51,074,660,513 | 1,052,990,400 | 1960-2023 |
Bolivia | 45,135,398,009 | 44,008,282,878 | 45,135,398,009 | 373,250,000 | 1960-2023 |
Cape Verde | 2,533,819,406 | 2,247,003,348 | 2,533,819,406 | 132,019,039 | 1980-2023 |
Jordan | 50,967,475,352 | 48,764,963,380 | 50,967,475,352 | 561,119,776 | 1965-2023 |
Paraguay | 42,956,263,544 | 41,952,910,858 | 42,956,263,544 | 288,884,368 | 1960-2023 |
Thụy Điển | 584,960,475,767 | 579,895,717,344 | 637,186,904,844 | 15,930,258,332 | 1960-2023 |
Antigua và Barbuda | 2,033,085,185 | 1,867,733,333 | 2,033,085,185 | 77,496,296 | 1977-2023 |
Indonesia | 1,371,171,152,331 | 1,319,076,267,292 | 1,371,171,152,331 | 5,667,756,628 | 1967-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD