GNP của Nga

GNP của Nga vào năm 2021 là 1,732.53 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nga tăng 279.21 tỷ USD so với con số 1,453.32 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Nga năm 2022 là 2,065.39 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nga và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Nga được ghi nhận vào năm 1988 là 556.48 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1,732.53 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,212.87 tỷ USD vào năm 2013.

Biểu đồ GNP của Nga giai đoạn 1988 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Nga giai đoạn 1988 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1988 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 2,212.87 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 188.19 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Nga qua các năm

Bảng số liệu GNP của Nga giai đoạn (1988 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20211,732,531,672,016
20201,453,317,165,489
20191,639,593,354,263
20181,616,937,756,184
20171,532,146,087,072
20161,241,290,379,222
20151,325,732,263,446
20141,991,279,765,492
20132,212,868,846,622
20122,140,634,973,644
20111,985,526,208,275
20101,477,812,768,443
20091,182,904,882,201
20081,614,363,887,627
20071,270,877,264,824
2006961,127,142,279
2005745,490,707,991
2004578,245,490,743
2003417,177,070,732
2002338,887,494,418
2001302,363,970,621
2000252,973,642,197
1999188,191,228,351
1998259,165,786,862
1997396,237,354,192
1996386,290,390,744
1995392,165,585,724
1994393,237,301,248
1993430,624,472,095
1992455,789,723,971
1991516,545,185,185
1990515,780,725,700
1989506,588,568,406
1988556,478,405,316

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Niger...15,188,307,69315,188,307,693450,750,7521960-2021
Slovenia...60,736,385,07660,736,385,07620,240,378,8201995-2021
Lithuania...63,328,605,74763,328,605,7477,853,767,8661995-2021
Cộng hòa Congo...9,884,041,73318,175,771,628129,555,5691960-2021
Macao......48,964,995,9731,147,492,8191982-2020
Bỉ...605,234,781,878605,234,781,87811,807,650,5311960-2021
Thổ Nhĩ Kỳ...803,239,713,779949,165,170,54615,577,777,7781967-2021
Quần đảo Eo Biển......10,888,972,630295,199,6491970-2007
Quần đảo Cayman......4,405,497,4182,632,477,2302010-2020
Philippines...408,173,817,845414,552,151,9664,940,010,7811960-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm