GNP của Palau

GNP của Palau vào năm 2023 là 266.05 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Palau tăng 7.26 triệu USD so với con số 258.79 triệu USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Palau năm 2024 là 273.51 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Palau và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Palau được ghi nhận vào năm 1970 là 12.97 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 53 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 266.05 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 282.58 triệu USD vào năm 2016.

Biểu đồ GNP của Palau giai đoạn 1970 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Palau giai đoạn 1970 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2016 là 282.58 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 12.97 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Palau qua các năm

Bảng số liệu GNP của Palau giai đoạn (1970 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2023266,049,063
2022258,791,063
2021245,452,906
2020264,990,844
2019279,941,563
2018281,046,281
2017279,700,000
2016282,581,000
2015265,680,781
2014234,081,884
2013220,074,419
2012207,871,200
2011195,804,000
2010186,058,700
2009188,245,500
2008191,731,600
2007190,178,600
2006184,914,700
2005182,320,200
2004159,320,100
2003146,201,000
2002149,702,900
2001148,592,500
2000138,794,500
1999161,966,500
1998167,291,700
1997161,259,400
1996154,280,900
1995135,750,200
1994119,043,500
1993108,204,200
1992117,522,500
1991119,522,900
1990109,596,078
198996,243,564
198884,519,678
198774,224,165
198665,182,162
198557,241,954
198450,268,970
198344,489,024
198240,412,775
198136,709,999
198033,346,479
197930,291,144
197827,515,749
197725,023,393
197622,843,128
197520,775,458
197418,899,550
197317,198,050
197215,655,223
197114,253,524
197012,970,467

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Fiji5,419,660,3005,130,419,4335,419,660,300108,046,8451960-2024
Belize3,385,850,4792,955,666,8503,385,850,47927,931,2181960-2024
Brunei15,953,749,88015,322,324,61018,591,292,9834,983,622,8811989-2024
Romania372,615,856,298341,406,887,174372,615,856,29825,031,554,1671989-2024
Mauritius16,534,102,63015,000,124,26216,534,102,630162,929,5511960-2024
Malawi10,620,512,20212,349,147,69312,349,147,6931,646,442,2731980-2024
New Caledonia9,913,824,85510,450,016,55111,145,232,414100,863,3441960-2022
Nga2,145,349,984,5191,994,504,886,0352,219,007,320,646188,191,228,3511988-2024
Macedonia15,818,396,49714,961,106,56315,818,396,4972,364,849,3421990-2024
Campuchia45,492,704,83741,383,539,14345,492,704,837558,537,2371975-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.