GNP của Saint Vincent và Grenadines

GNP của Saint Vincent và Grenadines vào năm 2022 là 926.66 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Saint Vincent và Grenadines tăng 72.09 triệu USD so với con số 854.57 triệu USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Saint Vincent và Grenadines năm 2023 là 1.00 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Saint Vincent và Grenadines và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Saint Vincent và Grenadines được ghi nhận vào năm 1960 là 13.07 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 926.66 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 926.66 triệu USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Saint Vincent và Grenadines giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Saint Vincent và Grenadines giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 926.66 triệu USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 13.07 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Saint Vincent và Grenadines qua các năm

Bảng số liệu GNP của Saint Vincent và Grenadines giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022926,659,259
2021854,574,074
2020862,348,148
2019909,596,296
2018882,733,333
2017840,670,370
2016807,911,111
2015768,337,037
2014741,040,741
2013761,060,481
2012726,213,444
2011700,854,000
2010708,168,963
2009701,288,926
2008709,820,778
2007691,590,370
2006617,803,333
2005550,346,704
2004520,315,222
2003485,257,889
2002470,161,000
2001445,589,000
2000408,771,963
1999371,259,259
1998359,903,704
1997335,140,741
1996322,492,593
1995304,570,370
1994278,522,222
1993278,092,593
1992269,685,185
1991243,470,370
1990229,322,222
1989207,893,150
1988189,467,453
1987171,321,388
1986152,402,212
1985142,741,705
1984132,024,988
1983119,955,350
1982111,059,203
1981101,386,539
198081,440,340
197970,496,360
197860,844,778
197749,353,148
197632,792,845
197533,237,226
197432,923,703
197330,165,081
197227,585,805
197120,051,922
197018,450,000
196916,650,000
196815,350,000
196715,835,106
196616,099,960
196515,108,296
196414,758,296
196313,708,299
196214,524,964
196113,999,965
196013,066,634

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mauritania9,722,863,5799,076,536,3649,722,863,579159,213,4301961-2022
Tajikistan12,191,279,36810,758,910,05712,191,279,368824,412,2341990-2022
Quần đảo Solomon1,605,498,5421,601,961,7461,605,498,54227,708,1091972-2022
Burkina Faso18,029,664,97718,719,329,99718,719,329,997334,894,6821960-2022
UAE504,574,791,963414,443,598,760504,574,791,963108,376,310,4152000-2022
Georgia23,043,095,39817,459,909,90123,043,095,3982,469,381,4431992-2022
Fiji4,715,148,9174,054,721,7015,221,596,257108,046,8451960-2022
Afghanistan14,352,632,36420,105,156,77920,559,672,369548,888,8491960-2021
Sierra Leone4,763,857,3004,200,435,0814,896,171,619332,242,8571964-2022
Bermuda7,764,288,4697,438,519,0007,764,288,4696,474,269,0002010-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm