GNP của Romania

GNP của Romania vào năm 2022 là 291.74 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Romania tăng 11.66 tỷ USD so với con số 280.08 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Romania năm 2023 là 303.88 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Romania và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Romania được ghi nhận vào năm 1989 là 41.53 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 291.74 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 291.74 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Romania giai đoạn 1989 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Romania giai đoạn 1989 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 291.74 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 25.03 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Romania qua các năm

Bảng số liệu GNP của Romania giai đoạn (1989 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022291,738,139,160
2021280,082,574,127
2020247,570,558,168
2019247,447,077,803
2018238,868,683,969
2017207,139,707,913
2016182,790,641,467
2015176,015,185,486
2014198,772,885,442
2013187,003,413,246
2012176,171,391,500
2011190,278,195,163
2010168,059,466,535
2009171,894,216,031
2008209,607,934,747
2007168,941,412,981
2006117,949,645,299
200595,561,781,585
200471,825,390,352
200356,454,813,198
200245,604,156,412
200140,169,432,696
200037,019,398,196
199935,512,099,389
199841,198,631,639
199735,252,945,756
199636,628,932,858
199537,189,172,175
199429,943,804,264
199326,216,160,779
199225,031,554,167
199128,865,636,863
199038,108,069,550
198941,530,777,202

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Thụy Điển613,655,507,429664,917,348,490664,917,348,49015,076,659,8111960-2022
Đan Mạch413,401,953,045421,707,382,261421,707,382,26111,844,704,2811966-2022
Nhật Bản4,515,110,236,5135,275,289,207,2586,445,536,590,96444,096,113,1411960-2022
Ấn Độ3,348,316,846,5963,087,256,242,8113,348,316,846,59636,878,683,7251960-2022
Myanmar60,865,914,30065,194,930,76477,548,945,800293,142,5761960-2022
Aruba3,421,948,3373,009,247,5343,421,948,337398,268,1561986-2022
Sierra Leone4,763,857,3004,200,435,0814,896,171,619332,242,8571964-2022
Lesotho2,696,034,8142,742,622,1953,089,102,15071,819,9711966-2022
Tunisia45,083,553,83345,457,183,78548,568,157,922966,666,6671965-2022
Antigua và Barbuda1,809,685,1851,538,118,5191,809,685,18577,296,7541977-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm