GNP của Macedonia vào năm 2022 là 12.97 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Macedonia giảm 418.62 triệu USD so với con số 13.38 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Macedonia năm 2023 là 12.56 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Macedonia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Macedonia được ghi nhận vào năm 1990 là 4.64 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 12.97 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 13.38 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ GNP của Macedonia giai đoạn 1990 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Macedonia giai đoạn 1990 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 13.38 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1992 là 2.36 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Macedonia qua các năm
Bảng số liệu GNP của Macedonia giai đoạn (1990 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 12,965,414,174 |
2021 | 13,384,035,870 |
2020 | 11,894,791,174 |
2019 | 12,024,667,115 |
2018 | 12,150,990,659 |
2017 | 10,859,414,347 |
2016 | 10,247,925,156 |
2015 | 9,747,431,783 |
2014 | 11,149,662,118 |
2013 | 10,561,387,533 |
2012 | 9,534,185,814 |
2011 | 10,307,350,188 |
2010 | 9,276,086,270 |
2009 | 9,334,914,967 |
2008 | 9,789,799,366 |
2007 | 7,947,222,259 |
2006 | 6,833,763,579 |
2005 | 6,149,437,259 |
2004 | 5,647,495,132 |
2003 | 4,886,356,946 |
2002 | 3,972,614,179 |
2001 | 3,682,391,721 |
2000 | 3,702,842,458 |
1999 | 3,791,491,602 |
1998 | 3,712,079,122 |
1997 | 3,858,807,483 |
1996 | 4,590,725,484 |
1995 | 4,667,244,355 |
1994 | 3,512,968,983 |
1993 | 2,625,765,897 |
1992 | 2,364,849,342 |
1991 | 4,909,775,510 |
1990 | 4,644,646,643 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 6,591 | 6,779 | 6,779 | 1,208 | USD/người | 1990-2022 |
GDP | 13,563,132,102 | 13,998,355,971 | 13,998,355,971 | 2,436,849,342 | USD | 1990-2022 |
GNP | 12,965,414,174 | 13,384,035,870 | 13,384,035,870 | 2,364,849,342 | USD | 1990-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bờ Biển Ngà | 67,834,628,597 | 69,573,688,456 | 69,573,688,456 | 556,461,971 | 1960-2022 |
Lào | 14,311,266,176 | 17,754,927,766 | 17,853,650,705 | 598,961,269 | 1984-2022 |
Aruba | 3,421,948,337 | 3,009,247,534 | 3,421,948,337 | 398,268,156 | 1986-2022 |
Eritrea | 2,041,455,161 | 1,569,887,473 | 2,041,455,161 | 467,872,715 | 1992-2011 |
Hoa Kỳ | 25,978,277,000,000 | 23,783,037,000,000 | 25,978,277,000,000 | 546,400,000,000 | 1960-2022 |
Mexico | 1,432,147,792,034 | 1,278,777,157,060 | 1,432,147,792,034 | 12,666,168,000 | 1960-2022 |
Cộng hòa Síp | 27,052,112,204 | 26,896,039,475 | 28,366,739,791 | 578,311,623 | 1976-2022 |
Slovenia | 58,905,498,956 | 61,087,662,970 | 61,087,662,970 | 20,240,379,897 | 1995-2022 |
Guinea | 18,903,749,388 | 13,828,314,339 | 18,903,749,388 | 1,837,759,443 | 1986-2022 |
Tanzania | 74,440,400,993 | 69,464,087,924 | 74,440,400,993 | 4,072,292,812 | 1988-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD