GNP của Sao Tome và Principe vào năm 2021 là 552.79 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Sao Tome và Principe tăng 75.26 triệu USD so với con số 477.54 triệu USD trong năm 2020.
Ước tính GNP Sao Tome và Principe năm 2022 là 639.91 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Sao Tome và Principe và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Sao Tome và Principe được ghi nhận vào năm 2001 là 72.80 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 21 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 552.79 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 552.79 triệu USD vào năm 2021.
Biểu đồ GNP của Sao Tome và Principe giai đoạn 2001 - 2021
Quan sát Biểu đồ GNP của Sao Tome và Principe giai đoạn 2001 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2001 - 2021 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 552.79 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 2001 là 72.80 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Sao Tome và Principe qua các năm
Bảng số liệu GNP của Sao Tome và Principe giai đoạn (2001 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2021 | 552,792,915 |
2020 | 477,536,661 |
2019 | 425,925,040 |
2018 | 412,353,810 |
2017 | 374,514,126 |
2016 | 346,448,960 |
2015 | 315,036,266 |
2014 | 352,225,165 |
2013 | 303,142,986 |
2012 | 245,986,800 |
2011 | 232,290,168 |
2010 | 197,242,888 |
2009 | 187,536,256 |
2008 | 187,949,256 |
2007 | 153,620,922 |
2006 | 145,807,858 |
2005 | 133,522,760 |
2004 | 111,486,412 |
2003 | 99,567,707 |
2002 | 81,829,363 |
2001 | 72,802,185 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 2,449 | 2,449 | 525 | USD/người | 2001-2021 |
GDP | ... | 547,092,915 | 547,092,915 | 75,951,211 | USD | 2001-2021 |
GNP | ... | 552,792,915 | 552,792,915 | 72,802,185 | USD | 2001-2021 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Quần đảo Marshall | ... | 304,665,600 | 304,665,600 | 135,250,400 | 1995-2021 |
Costa Rica | ... | 59,926,091,067 | 60,558,173,821 | 469,634,667 | 1960-2021 |
Mông Cổ | ... | 13,021,197,556 | 13,021,197,556 | 741,470,801 | 1981-2021 |
Hàn Quốc | ... | 1,820,500,362,644 | 1,820,500,362,644 | 2,447,608,485 | 1960-2021 |
Chile | ... | 298,640,738,864 | 298,640,738,864 | 4,038,181,818 | 1960-2021 |
Belarus | ... | 65,618,942,558 | 76,449,469,288 | 12,149,900,760 | 1990-2021 |
Zambia | ... | 19,281,348,475 | 26,888,392,774 | 623,142,857 | 1960-2021 |
Brazil | ... | 1,558,510,503,073 | 2,546,425,811,781 | 25,823,978,010 | 1966-2021 |
Bosnia và Herzegovina | ... | 22,359,975,800 | 22,359,975,800 | 1,090,802,469 | 1994-2021 |
Guatemala | ... | 84,327,373,271 | 84,327,373,271 | 1,033,200,000 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD