GNP của Mông Cổ

GNP của Mông Cổ vào năm 2024 là 20.90 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Mông Cổ tăng 2.81 tỷ USD so với con số 18.10 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Mông Cổ năm 2025 là 24.15 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mông Cổ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Mông Cổ được ghi nhận vào năm 1981 là 2.30 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 20.90 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 20.90 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Mông Cổ giai đoạn 1981 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Mông Cổ giai đoạn 1981 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1981 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 20.90 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1993 là 741.47 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Mông Cổ qua các năm

Bảng số liệu GNP của Mông Cổ giai đoạn (1981 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202420,904,705,330
202318,096,012,117
202215,067,905,990
202113,054,692,171
202012,053,017,479
201912,634,360,588
201811,943,636,998
20179,872,124,813
201610,260,106,002
201510,652,455,621
201411,232,542,766
201311,871,513,599
201211,343,401,729
20119,551,979,902
20106,609,616,844
20094,388,014,379
20085,449,590,342
20074,137,452,711
20063,371,391,151
20052,471,681,167
20041,981,009,808
20031,583,797,331
20021,392,055,720
20011,265,989,177
20001,131,697,255
19991,057,508,580
19981,124,839,860
19971,168,938,178
19961,331,359,924
19951,425,356,882
1994906,403,931
1993741,470,801
19921,290,711,864
19912,374,108,011
19902,517,185,660
19893,289,326,933
19883,170,261,667
19873,009,311,733
19862,894,479,033
19852,141,505,525
19842,059,734,525
19832,694,636,533
19822,532,001,967
19812,299,199,133

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Fiji5,419,660,3005,130,419,4335,419,660,300108,046,8451960-2024
Venezuela476,933,862,544359,262,387,419476,933,862,5447,138,469,9611960-2014
Senegal31,287,041,73629,815,310,91331,287,041,7361,234,844,9561968-2024
Ethiopia163,284,493,254126,199,025,535163,284,493,2541,604,755,9781960-2023
Tajikistan18,658,837,49915,143,750,55618,658,837,499824,412,2341990-2024
Thái Lan511,688,116,958503,339,156,914523,977,887,3772,753,697,7451960-2024
Estonia41,834,654,29540,050,178,86541,834,654,2953,844,991,7311993-2024
Pháp3,228,952,620,8123,091,101,307,4153,228,952,620,81262,588,196,4421960-2024
Liechtenstein6,142,232,3517,098,789,0747,098,789,07488,560,5831970-2022
Belarus74,150,765,47269,352,182,75276,448,782,77812,149,659,0451990-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.