GNP của Montenegro

GNP của Montenegro vào năm 2023 là 7.60 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Montenegro tăng 1.25 tỷ USD so với con số 6.35 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Montenegro năm 2024 là 9.10 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Montenegro và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Montenegro được ghi nhận vào năm 1997 là 880.68 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 26 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 7.60 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 7.60 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Montenegro giai đoạn 1997 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Montenegro giai đoạn 1997 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1997 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 7.60 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1999 là 870.86 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Montenegro qua các năm

Bảng số liệu GNP của Montenegro giai đoạn (1997 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20237,604,564,025
20226,353,915,383
20215,982,455,402
20204,845,904,670
20195,604,334,042
20185,571,825,861
20174,956,345,529
20164,415,192,363
20154,143,543,187
20144,654,833,220
20134,552,823,115
20124,156,682,444
20114,580,993,271
20104,114,165,282
20094,166,797,861
20084,612,753,772
20073,723,496,304
20062,767,363,568
20052,282,062,057
20042,180,314,130
20031,807,140,111
20021,356,512,419
20011,217,862,708
20001,034,061,910
1999870,864,654
1998897,455,246
1997880,675,688

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kenya106,151,840,151112,689,233,872112,689,233,872764,959,5541960-2023
Hàn Quốc1,744,702,631,8061,698,504,131,8781,838,899,317,1652,447,278,1441960-2023
Angola76,758,270,16796,358,693,004127,708,790,7501,943,279,0301985-2023
Thụy Sỹ860,241,113,085801,895,036,040860,241,113,08510,017,523,7571960-2023
Lebanon20,158,671,94921,239,241,55753,788,969,1563,408,013,9741989-2022
Nicaragua16,935,018,48214,530,697,77616,935,018,482221,422,3321960-2023
Hoa Kỳ27,576,136,000,00026,231,750,000,00027,576,136,000,000542,390,475,0991960-2023
Canada2,112,732,605,6102,133,340,105,1422,133,340,105,14240,945,417,2631960-2023
Saint Kitts và Nevis1,027,699,778953,229,6301,091,755,55643,200,4411977-2023
Phần Lan297,129,375,018284,510,574,953301,103,210,8805,222,582,9431960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.